Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI TASK 1 VIẾT THƯ NGÀY 05/7/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: open up
I. Open up vừa là ngoại động từ phrasal verb vừa là nội động từ phrasal verb
IELTS TUTOR hướng dẫn về Ngoại động từ phrasal verb & Nội động từ phrasal verb
II. Cách dùng Open up
1. Mang nghĩa "mở cửa cái gì (xe, container, cửa..."
=to open a locked door, container, or building
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He opens up the shop every morning.
- Open up! This is the police!
2. Mang nghĩa "mở cửa nền kinh tế"
=make travel/trade easier / to make conditions easier for foreign companies to do business in a country
open up to sb/sth: mở cửa đón cái gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The building of canals opened up the interior of the country.
- China is opening up to foreign investment.
- These measures are designed to open up the market to greater competition.
- The country has enjoyed steady growth since it began opening up its economy.
3. Mang nghĩa "Mở cửa cơ hội"
=create new opportunities
- open up opportunities/possibilities
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Going freelance opens up all sorts of possibilities to you.
- New markets are opening up every day.
- The internet has opened up new opportunities for cost-effective brand building.
- Exchange programs open up new vistas for students. (IELTS TUTOR giải thích: Chương trình trao đổi sinh viên đã mở ra một triển vọng sáng lạng cho họ)
- It will open up a whole new world. (IELTS TUTOR giải thích: Nó sẽ mở ra cả một thế giới mới)
4. Mang nghĩa "Tạo sự việc gì đó diễn ra"
=create a difference
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The issue of Europe has opened up deep divisions within the party.
- United have opened up a 6-point lead over their nearest rivals.
5. Mang nghĩa "Mở lòng mình ra, trút bầu tâm sự"
=talk about your feelings
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It’s taken a few months, but Katy is finally starting to open up to me.
- I felt I couldn’t open up to anybody.
6. Mang nghĩa "Mở rộng cuộc thảo luận"
=become more general
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think we need to open up the discussion and ask members of the audience for their opinions.
7. Mang nghĩa "Khai trương shop, mở shop"
= (if a new business, office, shop, etc. opens up, or someone opens it up, it starts doing business)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Donald wants to retire and open up a bookshop.
- New cinemas are starting to open up.
- Several branches of the bank have recently opened up across China.
- Many people have opened up shops on the online auction site to sell their things.
- I want to open up a sweet - shop. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn mở một cửa hàng bánh kẹo)
- The new cinema is starting to open up. (IELTS TUTOR giải thích: Rạp chiếu phim mới đó sắp khai trương)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE