·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb "pass through sth"
I. Phrasal verb trong IELTS
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb trong tiếng anh
II. Giải thích phrasal verb "pass through sth"
1. Mang nghĩa "trải qua, đi qua, ghé ngang qua"
(pass through something) to go to a place for only a short period of time before continuing a journey
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I'm only passing through, so I won't get a chance to do anything as a tourist.
- I love passing through the lush forests in this region when I come back to visit my parents.
- A cold draft passed through the room when Jonathan opened the door.
- Peter felt a ripple of fear pass through him. (IELTS TUTOR giải thích: Peter cảm thấy một sự sợ hãi thoáng qua trong anh)
- I expect to pass through this world with good things. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn sống với những điều tốt đẹp)
- These signals pass through a device which is called a router. (IELTS TUTOR giải thích: Những tín hiệu đó xuyên qua một thiết bị được gọi là cái bào soi)
- I 'm about to pass through immigration. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi sắp qua trạm kiểm soát nhập cảnh)
- pass through crisis (IELTS TUTOR giải thích: qua cơn khủng hoảng)
- We must jostle to pass through the crowd. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi phải chen lấn để đi qua đám đông)
2. Mang nghĩa "thức ăn tiêu hoá xuống"
=To go through one's digestive tract and exit out through one's rectum.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I had such a bad bought of diarrhea that any food or drink I swallowed passed right through me immediately.
- A: "Tommy just swallowed a nickel! What do we do?" B: "There's only one thing we can do—wait for it to pass through him."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE