Giải thích phrasal verb: pay off

· Phrasal Verb

I. "pay off"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: pay off

1. Mang nghĩa"trả hết nợ"

=If you pay off a debt, you give someone all the money that you owe them.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • pay off a debt/loan/mortgage

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  It would take him the rest of his life to pay off that loan.
  • We pay off the remaining amount. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đã thanh toán hết số tiền còn lại)
  • Student loans are usually paid off at a very preferential rate.

2. Mang nghĩa"trả nợ ai"

=If you pay off someone, you give them the amount of money that you owe them or that they are asking for, so that they will not take action against you or cause you any trouble.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...his bid to raise funds to pay off his creditors. 
  • The sacked chief executive of the company was paid off with $161.5m.

3. Mang nghĩa"mang lại thành quả xứng đáng sau nỗ lực"

=If an action pays off, it is successful or profitable after a period of time.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Sandra was determined to become a doctor and her persistence paid off.
  • Continuous efforts will pay off in the end. (IELTS TUTOR giải thích: Những nỗ lực không ngừng nghỉ sẽ được đền đáp)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE