Return to site

Giải thích phrasal verb: settle down

May 21, 2022

I. "set down"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"định cư, ổn định cuộc sống ở đâu đó"

=When someone settles down, they start living a quiet life in one place, especially when they get married or buy a house.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • One day I'll want to settle down and have a family. 
  • I would like to settle down in Toronto. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn định cư ở Toronto)
  • I want to settle down with my family. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn được sống ổn định cùng gia đình mình)
  • You are beginning to settle down here. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đang bắt đầu ổn định cuộc sống ở đây)
  • As a southerner, he did not want to move north, fearing that he 'might never settle down in the provinces'.

2. Mang nghĩa"giải quyết ổn thoả vấn đề nào đó"

=If a situation or a person that has been going through a lot of problems or changes settles down, they become calm.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Though previously troubled by civil strife, the region has now settled down. 
  • We saw the therapist four times, and the children have now settled down.

3. Mang nghĩa"tập trung, bắt tay vào làm gì, ngồi yên một chỗ, im lặng"

=If you settle down to do something or to something, you prepare to do it and concentrate on it.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • settle down to (do) something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He got his coffee, came back and settled down to listen. 
  • They settled down to some serious work.
  • Please tell the children to settle down. (IELTS TUTOR giải thích: Bảo bọn trẻ im lặng chút đi)
  • Settle down back there. (IELTS TUTOR giải thích: Ngồi xuống phía sau đó)
  • I settled down in front of the television for the evening. 
  • She took a seat and settled down to wait.

4. Mang nghĩa"chuẩn bị đi ngủ"

=If you settle down for the night, you get ready to lie down and sleep.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They put up their tents and settled down for the night.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày