Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: settle down
I. "set down"vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"định cư, ổn định cuộc sống ở đâu đó"
=When someone settles down, they start living a quiet life in one place, especially when they get married or buy a house.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- One day I'll want to settle down and have a family.
- I would like to settle down in Toronto. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn định cư ở Toronto)
- I want to settle down with my family. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn được sống ổn định cùng gia đình mình)
- You are beginning to settle down here. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đang bắt đầu ổn định cuộc sống ở đây)
- As a southerner, he did not want to move north, fearing that he 'might never settle down in the provinces'.
2. Mang nghĩa"giải quyết ổn thoả vấn đề nào đó"
=If a situation or a person that has been going through a lot of problems or changes settles down, they become calm.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Though previously troubled by civil strife, the region has now settled down.
- We saw the therapist four times, and the children have now settled down.
3. Mang nghĩa"tập trung, bắt tay vào làm gì, ngồi yên một chỗ, im lặng"
=If you settle down to do something or to something, you prepare to do it and concentrate on it.
IELTS TUTOR lưu ý:
- settle down to (do) something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He got his coffee, came back and settled down to listen.
- They settled down to some serious work.
- Please tell the children to settle down. (IELTS TUTOR giải thích: Bảo bọn trẻ im lặng chút đi)
- Settle down back there. (IELTS TUTOR giải thích: Ngồi xuống phía sau đó)
- I settled down in front of the television for the evening.
- She took a seat and settled down to wait.
4. Mang nghĩa"chuẩn bị đi ngủ"
=If you settle down for the night, you get ready to lie down and sleep.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They put up their tents and settled down for the night.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày