Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích phrasal verb: sort out
I. Sort out vừa là phrasal verb ngoại động từ, nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "sắp xếp lại"
=to make arrangements for something to happen, or to decide how it will happen
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Danny’s organizing the food, and the music’s already sorted out.
- I need to sort out my schedule. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cần sắp xếp lại lịch làm việc của tôi)
2. Mang nghĩa "thu xếp, giải quyết tình hình ổn thoả"
=to do what is necessary to deal with a problem, disagreement, or difficult situation successfully
IELTS TUTOR lưu ý:
- sort yourself out
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This matter could be sorted out if they would just sit down and talk.
- The boss didn't sort out the situation. (IELTS TUTOR giải thích: Ông chủ đã không giải quyết tình hình)
- We have a few problems to sort out. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi có vài vấn đề cần giải quyết)
- If you have a problem, the welfare officer can help you sort yourself out.
3. Mang nghĩa "phân loại, phân biệt cái tốt, cái xấu (cái tốt giữ lại, xấu bỏ đi)"
=to get rid of things that you do not need and arrange things that you do need tidily I need to sort out the mess on my desk. I’ve managed to sort the newspapers out.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I need to sort out the mess on my desk.
- I’ve managed to sort the newspapers out.
- They sort out the old tub. (IELTS TUTOR giải thích: Họ phân loại chậu cũ)
- Sort out those of the best quality. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy chọn ra những cái loại tốt nhất ấy)
4. Mang nghĩa "tìm ra, moi ra thông tin"
=to find out information that allows you to understand something
IELTS TUTOR lưu ý:
- sort out how/what/why
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Investigators are still trying to sort out why the accident happened.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE