Return to site

Giải thích phrasal verb: stand out

August 22, 2022

I. "stand out"là phrasal verb nội động từ

II. Cách dùng phrasal verb: stand out

1. Mang nghĩa"nổi bật, làm cho người ta dễ để ý"

=to be easy to see or notice because of being different

IELTS TUTOR lưu ý:

  • stand out against
  • stand out from
  • stand out in a crowd

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His turquoise tie stood out against his black suit. 
  • Their old orange car stood out from all the rest. 
  • He doesn't really stand out from others, right? Anh ta không thực sự nổi bật giữa những người khác phải không?
  • Her bright clothes always make her stand out in a crowd.

2. Mang nghĩa"tốt hơn, chất lượng cao hơn nhiều so với những cái/người cùng loại"

=to be much more impressive or important than other people or things

IELTS TUTOR lưu ý:

  • stand out as
  • stand out in your mind (=be remembered very clearly)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Germany stands out as the leader in environmental reporting. 
  • It stands out in my mind as the most exciting day of my career.

3. Mang nghĩa"lồi ra"

=If something stands out from a surface, it rises up from it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His tendons stood out like rope beneath his skin. 
  • Her hair stood out in spikes.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày