Giải thích phrasal verb: stem from something

· Phrasal Verb

I. "stem from something"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: stem from something

Mang nghĩa"bắt nguồn từ, là do cái gì gây ra"

=to be caused by something/to start or develop as the result of something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His popularity stemmed from the fact that he was born in the area. 
  • Many of her problems stem from her family.
  • Most of her problems stem from a lack of confidence. (IELTS TUTOR giải thích: Hầu hết những vấn đề của cô ta đều bắt nguồn từ việc thiếu tự tin)
  • The causes of rigor stem from the way muscles move. (IELTS TUTOR giải thích: Nguyên nhân của chứng rét phát sinh từ sự rung động của các cơ)
  • The liner has been refitted from stem to stern. (IELTS TUTOR giải thích: Chiếc tàu chở hành khách đã được sửa chữa từ mũi cho tới bánh lái)
  •  These practices stem from traditional Chinese medicine. 
  • Her problems stem from her difficult childhood. 
  • Their disagreement stemmed from a misunderstanding.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE