Giải thích phrasal verb: take away

· Phrasal Verb

I. "take away"là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng phrasal verb: take away

1. Mang nghĩa"tước đi, lấy đi"

=If you take something away from someone, you remove it from them, so that they no longer possess it or have it with them.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They're going to take my citizenship away.
  • Take away that awful greenery! (IELTS TUTOR giải thích: Hãy lấy cái cây xanh khủng khiếp đó đi!)
  • 'Give me the knife,' he said softly, 'or I'll take it away from you.' 
  • In prison they'd taken away his watch and everything he possessed.

2. Mang nghĩa"lấy đi, trừ đi"

=If you take one number or amount away from another, you subtract one number from the other.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Add up the bills for each month. 
  • Take this away from the income

3. Mang nghĩa"dẫn ai đó đi"

=To take someone away means to bring them from their home to an institution such as a prison or hospital.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Two men claiming to be police officers called at the pastor's house and took him away.  
  • They were taken away in a police bus. 
  • You have to take away five from seven. (IELTS TUTOR giải thích: Con phải lấy bảy trừ đi năm)
  • Soldiers took away four people, one of whom was later released.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE