Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: take up
I. Take up là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng "take up"
1. Mang nghĩa "bắt đầu cái gì / làm việc gì đó mới"
=to start doing something regularly as a habit, job, or interest
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- take up a post/position:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I took up smoking when I was at school (IELTS TUTOR giải thích: bắt đầu tập hút thuốc khi ở trường)
- Chris has taken up jogging.
- The new surgeon will take up her post in May.
- I’m not very good at golf – I only took it up recently.
2. Mang nghĩa "chiếm (chỗ / thời gian)
=to fill a particular amount of space or time
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- These files take up a lot of disk space.
- I’ll try not to take up too much of your time (IELTS TUTOR giải thích: cố gắng tốn không quá nhiều thời gian)
- This desk takes up too much room.
- My day is completely taken up with meetings.
3. Mang nghĩa "chấp nhận thử thách, lời đề nghị"
=to accept an offer or a challenge (=an offer to fight or compete) that someone has made to you
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- take up something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Schools are taking up the offer of cut-price computers.
- One of our greatest athletes has taken up a new challenge.
4. Mang nghĩa "cắt ngắn quần áo, lên lai quần áo / màn cửa"
=to reduce the length of a piece of clothing or some curtains
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This skirt is too long – I’ll have to take it up.
5. Mang nghĩa "tiếp tục / giải quyết / thảo luận"
=to continue to discuss or deal with an idea, problem, or suggestion / to discuss or manage something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She fell silent, and her brother took up the story.
- Mrs Pankhurst took up the cause of women’s rights.
- The school plans to take the matter up with the parents.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE