Giải thích phrasal verb: turn sth inside out/turn sth upside down

· Phrasal Verb

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: point to/towards sth

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa"lật tung cái gì đó lên"

=to search everywhere for something, sometimes leaving a place very untidy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I turned the apartment upside down but I couldn't find the letter. 
  • The police came and turned the place upside down.

2. Mang nghĩa"làm rối tung rối mù, đảo ngược cái gì đó lên"

=If something such as a system or way of life is turned inside out or upside down, it is changed completely, making people confused or upset/to (cause something to) change completely and in a bad way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • turn someone’s life​/​world upside down = to change someone’s life completely, often in a way that is shocking or upsetting = đảo lộn cuộc sống 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He felt too shocked to move. His world had been turned upside down.
  • Another poor harvest could turn the country's economy upside down. 
  • Their lives were turned upside down when their son was arrested.
  • Take the magnet, turn it upside down and shake gently. (IELTS TUTOR giải thích: Lấy thanh nam châm lên, quay úp nó xuống và lắc nhẹ)
  • Turn an empty ice - cream cup upside down and push the pencil through the middle. (IELTS TUTOR giải thích: Lật úp cái ly kem xuống và ấn cây bút chì xuyên giữa qua nó)
  • A new species of hominid, or ape - man, discovered in the Cradle of Humankind near Johannesburg promises to turn the palaeontological world upside down. (IELTS TUTOR giải thích: Một loài họ người mới, hay vượn người, (đã) được khám phá ở tại Cái nôi của loài người gần Johannesburg hứa hẹn làm đảo lộn thế giới cổ sinh vật học)
  • He turned everything upside down. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đã làm cho mọi việc đảo lộn cả)
  • The boat turned upside down. (IELTS TUTOR giải thích: Con thuyền bị lật)
  • My world has been turned upside down by this disease.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking