Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: wear out
I. "wear out"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng phrasal verb: wear out
1. Mang nghĩa"Làm ai mệt mỏi"
=to make someone feel very tired
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, wear out là phrasal verb ngoại động từ
- wear yourself out
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was worn out from looking after her elderly mother.
- You need a holiday or you’ll wear yourself out.
- The past few days had really worn him out.
- The young people run around kicking a ball, wearing themselves out.
- The effect of the continuous attacks has been to wear out his troops.
2. Mang nghĩa"Làm cũ rách, làm sờn"
=to use something a lot so that it no longer works, or can no longer be used/When something wears out or when you wear it out, it is used so much that it becomes thin or weak and unable to be used any more.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, wear out vừa là phrasal verb ngoại động từ vừa là phrasal verb nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The children have all worn out their shoes.
- The rear tyres had worn out.
- Why does it take longer to wear out than the others? (IELTS TUTOR giải thích: Tại sao chúng lâu sờn hơn những thứ khác?)
- This kind of cloth is very strong and doesn't wear out easily. (IELTS TUTOR giải thích: Loại vải này rất chắc và bền)
- When paper bills wear out, the United States government can easily replace them. (IELTS TUTOR giải thích: Khi các tờ giấy bạc rách đi, chính phủ Hoa Kỳ có thể thay thế chúng một cách dễ dàng)
- Every time she consulted her watch, she wondered if the batteries were wearing out.
- Horses used for long-distance riding tend to wear their shoes out more quickly.
- He wore out his shoes wandering around Mexico City
3. Mang nghĩa"phai nhạt dần, mất dần"
=If someone wears out their welcome with you, or if it wears out, they spend a lot of time with you and you are no longer happy about it. You can also say that a feeling wears out or is worn out.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, wear out là phrasal verb nội động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- 'Could you not stay with us?'—'Oh, we don't want to wear out our welcome.'
- His stubborn resistance eventually wore out the patience of his superiors.
- My patience is beginning to wear out. (IELTS TUTOR giải thích: Sự kiên nhẫn của tôi bắt đầu mất dần)
- No matter how often they turn up, their welcome never wears out.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày