Paraphrase, Antonym"Abandon (verb)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"Abandon (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"Abandon (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Forsake

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He chose to forsake his old life and start anew in a different city.
  • Desert

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The shipwrecked sailors were forced to desert the sinking vessel and swim to safety.
  • Relinquish

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She had to reluctantly relinquish her dream of becoming a musician to pursue a more stable career.

III. Antonyms của"Abandon (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Retain

    • Definition: To keep or continue to hold onto something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to retain its employees during the economic downturn.
  • Preserve

    • Definition: To protect and maintain something in its original condition or state.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Efforts to preserve the historic building were successful, and it was restored to its former glory.
  • Support

    • Definition: To provide assistance, backing, or encouragement to something or someone.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The community came together to support the local school, preventing its closure.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR