Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"conductor"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của"conductor" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Orchestra leader IELTS TUTOR xét ví dụ: The conductor raised their baton, signaling the start of the symphony.
Music director IELTS TUTOR xét ví dụ: The music director guided the musicians as the conductor of the orchestra.
Musical conductor IELTS TUTOR xét ví dụ: The musical conductor ensured the harmony and synchronization of the musicians.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
Band leader IELTS TUTOR xét ví dụ: The band leader set the tempo and directed the performance.
Musical coordinator IELTS TUTOR xét ví dụ: The musical coordinator managed the ensemble, acting as a conductor.
III. Trái nghĩa (Antonyms) của"conductor" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Disorganized Definition: Lacking order or coordination. IELTS TUTOR xét ví dụ: The chaotic performance lacked a conductor, resulting in disorganized music.
Uncoordinated Definition: Lacking synchronization or harmony. IELTS TUTOR xét ví dụ: The band sounded uncoordinated without a conductor to guide them.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
Self-directed Definition: Guided or led by oneself. IELTS TUTOR xét ví dụ: The chamber ensemble was self-directed, with each member contributing to the music.
Leaderless Definition: Lacking a designated leader or conductor. IELTS TUTOR xét ví dụ: The improvisational group performed without a conductor, embracing a leaderless approach.
Unmanaged Definition: Not supervised or overseen by a conductor. IELTS TUTOR xét ví dụ: The unmanaged choir struggled to stay in sync during the performance.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE