Paraphrase, Antonym"confine"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"confine"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"confine" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Restrict - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The new rules restrict access to certain areas of the building.
  • Limit - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Please limit your response to one page.
  • Bound - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The fence bounds the playground, keeping children safe.
  • Restrain - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The teacher had to restrain the students from running in the hallway.
  • Constrain - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The budget constraints prevented us from hiring more staff.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "restrict" tiếng anh
  • Contain - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The box contains all the necessary materials for the experiment.
  • Enclose - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The letter is enclosed in the envelope for mailing.
  • Trap - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The hikers were trapped in the cave due to the sudden storm.
  • Detain - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The suspect was detained by the police for questioning.
  • Isolate - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The infected patients were isolated to prevent the spread of the disease.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"confine" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Release - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The prisoners were released after serving their sentences.
  • Free - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The birds were set free from their cages and allowed to fly.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form, Paraphrase, Antonym "restrict"trong tiếng anh
  • Unleash - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The company decided to unleash a new line of products on the market.
  • Expand - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The business plans to expand its operations to new markets.
  • Liberate - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The activists fought to liberate the oppressed population from tyranny.
  • Open - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The gates were opened to welcome visitors to the park.
  • Unrestrict - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The new policy aims to unrestrict access to educational resources.
  • Extend - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The deadline for submitting the project has been extended by a week.
  • Unbind - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He untied the ropes that bound his hands and set himself free.
  • Release - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The pressure valve releases excess steam to maintain safety in the system.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR