Paraphrase, Antonym"contemplate"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"contemplate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"contemplate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Reflect - IELTS TUTOR xét ví dụ:  I like to sit by the lake and reflect on the day's events.
  • Ponder - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She would often ponder the mysteries of the universe.
  • Meditate - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He found peace and clarity through daily meditation.
  • Consider - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Before making a decision, it's important to consider all the options.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "CONSIDER" tiếng anh
  • Deliberate - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The committee members gathered to deliberate on the proposed changes.
  • Think deeply - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She would sit in silence, thinking deeply about life's complexities.
  • Examine - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The detective examined the clues carefully to solve the mystery.
  • Contemplatively - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He stared out the window contemplatively, lost in thought.
  • Engage in introspection - IELTS TUTOR xét ví dụ:  During moments of solitude, she would engage in introspection, exploring her inner thoughts and emotions.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"contemplate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disregard - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She chose to disregard his advice and went ahead with her own plans.
  • Ignore - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He ignored the warning signs and paid the price for his negligence.
  • Neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The landlord neglected the repairs, leading to further damage.
  • Overlook - IELTS TUTOR xét ví dụ:  They overlooked the importance of regular exercise and suffered the consequences.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "consideration" tiếng anh
  • Reject - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The committee rejected his proposal, considering it impractical.
  • Dismiss - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She dismissed his concerns without giving them proper consideration.
  • Forget - IELTS TUTOR xét ví dụ:  He decided to forget about the past and focus on the future.
  • Disengage - IELTS TUTOR xét ví dụ:  She tried to disengage from negative thoughts and focus on positivity.
  • Distract - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The noise from the construction site distracted her from her work.
  • Preoccupy - IELTS TUTOR xét ví dụ:  His mind was preoccupied with worries, making it hard to contemplate calmly.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR