Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"dilute (verb)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Collocation, Paraphrase, Antonym"dilute (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của "dilute (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Thin: IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist thinned the paint with water to make it easier to apply.
    • Weaken: IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor weakened the patient's medication to reduce the side effects.
    • Lessen: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company lessened the amount of sugar in its soda to make it healthier.
    • Mitigate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The government mitigated the effects of the drought by providing water to farmers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"mitigate"tiếng anh
    • Diminish: IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm diminished in strength as it moved inland.
    • Reduce: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company reduced its workforce to save money.
    • Soften: IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef softened the butter before adding it to the dough.

    III. Trái nghĩa (Antonyms) của "dilute (verb)" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    IV. Word form của "dilute (verb)" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Dilution: IELTS TUTOR xét ví dụ: The dilution of the solution made it less effective.
    • Dilutable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The solution is dilutable with water.

    V. Collocation của "dilute (verb)" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    1. Dilute Concentration

      • Definition: To reduce the strength or potency of a substance by adding another substance, typically liquid.
      • Example Sentence: The chemist had to dilute the concentration of the acid to make it safer to handle.
    2. Dilute Solution

      • Definition: A mixture that has a low concentration of a solute compared to the solvent.
      • Example Sentence: The doctor recommended a dilute solution of saltwater to clean the wound.
    3. Dilute Effect

      • Definition: To weaken the impact or effectiveness of something.
      • Example Sentence: Adding too much water can dilute the effect of the cleaning agent.
    4. Dilute Flavor

      • Definition: To weaken the taste or intensity of a flavor by adding a substance.
      • Example Sentence: The chef decided to dilute the flavor of the soup by adding more broth.
    5. Dilute Power

      • Definition: To reduce the authority, strength, or influence of something or someone.
      • Example Sentence: The new policy is designed to dilute the power of large corporations in the market.

      IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
      Tại sao chọn IELTS TUTOR