Paraphrase, Antonym"displacement"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym"displacement"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"displacement" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Relocated: to move someone or something to a new place.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:     The refugees were relocated to a new camp.
  • Displaced: to move someone or something from their usual place.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:     The earthquake displaced thousands of people.
  • Dislocated: to move something out of its normal position.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The car accident dislocated the driver's shoulder.

III. Antonyms của"displacement" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Settled: to live in a place permanently.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The family settled in their new home.
  • Stationary: not moving or not changing.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The cat sat stationary on the windowsill.
  • Unmoved: not affected or changed by something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The politician remained unmoved by the protests.

IV. Word form của"displacement" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Displace (verb): to move something from its usual place.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:     The earthquake displaced thousands of people.
  • Displacement (noun): the act of displacing something or the state of being displaced.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The displacement of the refugees was a humanitarian crisis.
  • Displaced person (noun): a person who has been forced to leave their home due to war, natural disaster, or other reasons.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:     The displaced persons were given temporary housing in a refugee camp.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR