Paraphrase, Antonym"insight"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"insight"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"insight" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Understanding - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Her deep understanding of human behavior allowed her to offer valuable insights.
  • Perception - IELTS TUTOR xét ví dụ:  His keen perception of the situation provided valuable insights for solving the problem.
  • Wisdom - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The wise elder shared his wisdom and offered insightful advice to the younger generation.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
  • Clarity - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The clarity of her thinking allowed her to offer insightful perspectives on the matter.
  • Intelligence - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The professor's intelligence and knowledge led to many insightful discoveries.
  • Enlightenment - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Through meditation, he achieved a state of enlightenment and gained profound insights.
  • Revelation - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The book provided revelations and insightful reflections on the human condition.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"insight" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Ignorance - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Due to his ignorance, he lacked insight into the complexities of the situation.
  • Naivety - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Her naivety prevented her from gaining deep insights into the realities of life.
  • Confusion - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The chaos and confusion in his mind hindered his ability to gain insights.
  • Misunderstanding - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Their misunderstanding of the situation led to flawed insights and decisions.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "ascribe"tiếng anh 
  • Blindness - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The blindness to alternative perspectives limited their insights into the matter.
  • Oblivion - IELTS TUTOR xét ví dụ:  The state of oblivion kept him from gaining any insightful understanding.
  • Unawareness - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Their unawareness of the facts limited their insights into the issue.
  • Shallow knowledge - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Due to their shallow knowledge, their insights were limited and superficial.
  • Incomprehension - IELTS TUTOR xét ví dụ:  Their incomprehension of the subject matter hindered their ability to offer insightful perspectives.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR