Paraphrase, Antonym"mind-blowing"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonym"mind-blowing"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"mind-blowing" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Striking: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The striking artwork captivated the attention of everyone in the gallery.
  • Remarkable: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The remarkable achievement of the young pianist earned her a standing ovation.
  • Notable: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The notable feature of the landscape was its breathtaking mountain range.
  • Astonishing: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The astonishing display of acrobatics left the audience in awe.
  • Exceptional: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The exceptional performance of the team led them to victory in the championship.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ "Exceptional" tiếng anh
  • Extraordinary: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The extraordinary talent of the magician mesmerized the audience with his illusions.
  • Memorable: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The memorable speech by the keynote speaker inspired and touched the hearts of the audience.
  • Striking: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The striking beauty of the sunset painted the sky with vibrant hues of orange and pink.
  • Impressive: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The impressive architectural design of the building showcased a blend of modern and traditional elements.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"mind-blowing" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unimpressive: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The unimpressive performance of the team resulted in their defeat.
  • Ordinary: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The ordinary menu at the restaurant lacked creativity and failed to impress the diners.
  • Average: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The average grades on his report card reflected his lack of effort in studying.
  • Unremarkable: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The unremarkable presentation failed to capture the attention of the audience.
  • Insignificant: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The insignificant contribution of the volunteer went unnoticed amidst the larger efforts.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"remarkable"tiếng anh
  • Dull: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The dull lecture failed to engage the students, who struggled to stay focused.
  • Boring: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The boring documentary lacked excitement and failed to keep viewers interested.
  • Unexceptional: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The unexceptional talent of the singer resulted in her elimination from the competition.
  • Forgettable: IELTS TUTOR xét ví dụ:  The forgettable performance of the actor received little acclaim and left no lasting impression.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR