Paraphrase& Antonym"progress"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase& Antonym"progress"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"progress"trong tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Advance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team is making significant advances in their research.
  • Improve - IELTS TUTOR xét ví dụ: She has shown great improvement in her piano skills.
  • Evolve - IELTS TUTOR xét ví dụ: The project continues to evolve as new ideas are incorporated.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "evolve" tiếng anh
  • Develop - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company is working to develop innovative solutions.
  • Move forward - IELTS TUTOR xét ví dụ: We need to find ways to move forward and overcome challenges.
  • Enhance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software update will enhance the user experience.
  • Grow - IELTS TUTOR xét ví dụ: The business has been growing steadily over the past year.
  • Flourish - IELTS TUTOR xét ví dụ: The arts community in the city is flourishing with new talent.
  • Thrive - IELTS TUTOR xét ví dụ: With proper care, the plants in the garden will thrive.
  • Make headway -IELTS TUTOR xét ví dụ:  Despite the obstacles, they managed to make significant headway in their project.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"progress" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Stagnate - To remain inactive or make no progress. IELTS TUTOR xét ví dụ: Without new ideas, the project will stagnate and lose momentum.
  • Decline - To deteriorate or become less in quality, quantity, or importance. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's profits started to decline due to increased competition.
  • Standstill - A state of no movement or progress. IELTS TUTOR xét ví dụ: The negotiations reached a standstill due to disagreements between the parties.
  • Setback - A temporary or permanent obstacle that hinders progress. IELTS TUTOR xét ví dụ: The project faced a major setback when the funding was withdrawn.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "evolution" tiếng anh
  • Deteriorate - To become worse in quality or condition. IELTS TUTOR xét ví dụ: The building's condition continued to deteriorate over time.
  • Idle - To remain inactive or not engaged in any productive activity. IELTS TUTOR xét ví dụ: He spent his days idling away instead of looking for a job.
  • Stand - To remain in the same position or make no progress. IELTS TUTOR xét ví dụ: The negotiations reached a stand and showed no signs of resolution.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR