Paraphrase, Antonym”range (verb)”trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của range (verb) trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của range (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Span: IELTS TUTOR xét ví dụ: The options span a wide spectrum of colors.
  • Cover: IELTS TUTOR xét ví dụ: The topics covered a broad array of subjects.
  • Extend: IELTS TUTOR xét ví dụ: The product line extends across various categories.
  • Embrace: IELTS TUTOR xét ví dụ: The exhibition embraces a diverse range of art styles.
  • Encompass: IELTS TUTOR xét ví dụ: The project encompasses a wide range of stakeholders.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"encompass"tiếng anh
  • Include: IELTS TUTOR xét ví dụ: The report includes a range of statistical data.
  • Incorporate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The design incorporates a variety of elements.
  • Comprise: IELTS TUTOR xét ví dụ: The collection comprises a range of rare books.
  • Entail: IELTS TUTOR xét ví dụ: The job entails a range of responsibilities.
  • Involve: IELTS TUTOR xét ví dụ: The project involves a range of different skill sets.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của range (verb) tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Exclude: To deliberately leave out or omit something from a range. IELTS TUTOR xét ví dụ: The survey excludes participants under the age of 18.

  • Limit: To set a boundary or restriction on the extent or scope of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company policy limits the range of acceptable expenses.

  • Narrow: To reduce the extent or variety of a range, making it more limited. IELTS TUTOR xét ví dụ: The options were narrowed down to a select few.

  • Restrict: To impose limitations or constraints on the extent or coverage of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The regulations restrict the range of permissible activities. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"countenance"tiếng anh

  • Confine: To restrict or confine something within a particular boundary or limit. IELTS TUTOR xét ví dụ: The discussion was confined to a narrow range of topics.

  • Isolate: To separate or set apart something from a larger range or group. IELTS TUTOR xét ví dụ: The study isolates a specific variable within the range of factors.

  • Reduce: To decrease the size, extent, or variety of a range. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to reduce the range of available options.

  • Constrain: To limit or restrain the extent or variety of a range. IELTS TUTOR xét ví dụ: Budget constraints forced us to constrain the range of possibilities.

  • Abandon: To completely give up or relinquish a range or collection of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to abandon the entire range of outdated products.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR