Paraphrase, Antonym "slow down"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "slow down"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"slow down" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Decelerate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The driver was advised to decelerate as they approached the sharp turn.
  • Ease up: IELTS TUTOR xét ví dụ: The marathon runner decided to ease up on their pace during the last few kilometers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"ease"tiếng anh
  • Reduce speed: IELTS TUTOR xét ví dụ: The traffic signs warned drivers to reduce their speed in the residential area.
  • Take it easy: IELTS TUTOR xét ví dụ: After a hectic day, it's important to take it easy and slow down.
  • Go at a leisurely pace: IELTS TUTOR xét ví dụ: During the nature hike, we decided to go at a leisurely pace to appreciate the surroundings.
  • Go slower: IELTS TUTOR xét ví dụ: The instructor asked the horseback rider to go slower to prevent any mishaps on the trail.
  • Pull back: IELTS TUTOR xét ví dụ: The pilot decided to pull back on the throttle and slow down the aircraft's speed during landing.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"slow down" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Speed up: IELTS TUTOR xét ví dụ: The car suddenly sped up as it merged onto the highway.
  • Accelerate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The runner accelerated as they neared the finish line.
  • Quicken the pace: IELTS TUTOR xét ví dụ: The project manager urged the team to quicken the pace to meet the deadline.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase từ"easy"(Diễn đạt"dễ dàng"tiếng anh
  • Hasten: IELTS TUTOR xét ví dụ: We need to hasten our progress if we want to complete the project on time.
  • Pick up speed: IELTS TUTOR xét ví dụ: The roller coaster picked up speed as it descended the steep hill.
  • Expedite: IELTS TUTOR xét ví dụ: The courier company aims to expedite the delivery process to ensure prompt service.
  • Advance: IELTS TUTOR xét ví dụ: The technology industry continues to advance at a rapid pace.
  • Rush: IELTS TUTOR xét ví dụ: We rushed to finish the report before the deadline.
  • Speed ahead: IELTS TUTOR xét ví dụ: The motorcycle sped ahead of the other vehicles on the road.
  • Move at a brisk pace: IELTS TUTOR xét ví dụ: The salesperson moved at a brisk pace to assist multiple customers simultaneously.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR