·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonym"unstable"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Paraphrase của"unstable (a)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Insecure
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Her job situation is quite insecure, and she's worried about layoffs.
- Unsteady
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The elderly gentleman walked with an unsteady gait due to his frailty.
- Shaky
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The rickety bridge felt shaky underfoot, making them nervous.
III. Antonyms của"unstable (a)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý
- Stable (Definition: Firm, steady, and not likely to change or collapse.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite economic challenges, the company remained financially stable.
- Secure (Definition: Safe and free from danger or harm, without the risk of instability.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He felt secure in his relationship, knowing that he could trust his partner.
- Robust (Definition: Strong, healthy, and capable of withstanding external pressures.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The robust construction of the building made it resistant to earthquakes.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE