Paraphrase, Antonym "upward"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Paraphrase, Antonym "upward"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"upward" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Increase: IELTS TUTOR xét ví dụ: The number of visitors to the museum increased during the summer months.
  • Rise: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun begins to rise, signaling the start of a new day.
  • Climb: IELTS TUTOR xét ví dụ: The hikers started to climb the steep mountain trail.
  • Ascend: IELTS TUTOR xét ví dụ: The hot air balloon slowly ascended into the sky.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"ascending"tiếng anh
  • Elevate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The promotion elevated her to a higher position within the company.
  • Surge: IELTS TUTOR xét ví dụ: The demand for the product surged after the positive reviews.
  • Soar: IELTS TUTOR xét ví dụ: The bird spread its wings and soared gracefully above the treetops.
  • Go higher: IELTS TUTOR xét ví dụ: The airplane gradually went higher and higher until it reached its cruising altitude.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"upward" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Downward: Moving or directed towards a lower position or level. IELTS TUTOR xét ví dụ: The balloon started its downward descent after reaching its peak altitude.
  • Decrease: IELTS TUTOR xét ví dụ: The temperature will decrease as the evening approaches.
  • Fall: IELTS TUTOR xét ví dụ: The leaves fall from the trees in autumn.
  • Decline: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sales declined after the holiday season.
  • Drop: IELTS TUTOR xét ví dụ: The stock market experienced a significant drop in prices.
  • Descend: IELTS TUTOR xét ví dụ: The hikers carefully descended the steep mountain slope.
  • Lower: IELTS TUTOR xét ví dụ: He lowered the volume of the music to avoid disturbing others.
  • Plunge: IELTS TUTOR xét ví dụ: The car suddenly plunged down the steep hill.
  • Sink: IELTS TUTOR xét ví dụ: The ship began to sink slowly after hitting the iceberg.
  • Dwindle: IELTS TUTOR xét ví dụ: The water level in the reservoir continues to dwindle during the dry season.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"dwindle"tiếng anh
  • Go down: IELTS TUTOR xét ví dụ: The elevator started to go down, taking them to the ground floor.

IV. Word form của"upward" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Upwards: (adverb) In or toward a higher position or level. IELTS TUTOR xét ví dụ: The kite flew upwards, carried by the strong wind.

  • Upwardness: (noun) The quality or state of being upward. IELTS TUTOR xét ví dụ: The upwardness of the stock market indicates positive economic growth.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

  • Upward trend: (noun) A consistent and continuous movement or increase in an upward direction. IELTS TUTOR xét ví dụ: The upward trend in online shopping has impacted traditional retail stores.

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR