Paraphrase, Antonyms"exaggerate"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonyms"exaggerate"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"exaggerate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Overstate: to state something in a way that is more extreme or intense than is really true.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: : The salesman overstated the benefits of the product in order to make a sale.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"exaggerate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Understate: to state something in a way that is less extreme or intense than is really true.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The president understated the severity of the economic crisis in order to avoid panic.
  • Minimize: to make something seem less important or serious than it really is.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The company minimized the environmental impact of its operations in order to avoid regulation.
  • Play down: to give something less importance than it deserves.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The police played down the incident in order to avoid public alarm.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR