Paraphrase, Antonyms"fulfill"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonyms"fulfill"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"fulfill" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Satisfy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The delicious meal satisfied their hunger after a long day of hiking.
  • Meet
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company worked diligently to meet the expectations of its clients.
  • Accomplish
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Through dedication and hard work, she was able to accomplish her dream of becoming a professional musician.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"fulfill" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Neglect
    • Definition: To fail to fulfill, accomplish, or pay attention to something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of maintenance resulted in the neglect of the building's repairs.
  • Fail
    • Definition: To not fulfill or achieve a goal or obligation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite their best efforts, they unfortunately failed to meet the project's deadline.
  • Disappoint
    • Definition: To fail to fulfill someone's hopes, expectations, or desires.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The cancellation of the event disappointed many attendees who were looking forward to it.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR