Paraphrase, Antonyms"relieve"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase, Antonyms"relieve"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"relieve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Relieve: to make something less severe or intense. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The pain reliever helped to relieve the headache.
  • Ease: to make something less difficult or troublesome. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The massage eased the tension in her shoulders.
  • Alleviate: to make something less severe or painful. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The doctor prescribed medication to alleviate the symptoms of the cold.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"relieve" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Aggravate: to make something worse or more severe. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The doctor told the patient not to aggravate the injury.
  • Intensify: to make something stronger or more intense. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:    The pain intensified as the day went on.
  • Exacerbate: to make something worse or more severe. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:     The stress of the job exacerbated the patient's anxiety.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR