Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "Alleviate"

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "Alleviate"

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"Alleviate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Reduce - IELTS TUTOR xét ví dụ: Regular exercise can reduce the risk of heart disease.
  • Ease - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new medication is designed to ease chronic pain.
  • Diminish - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new policy is expected to diminish the income gap.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "diminish" tiếng anh
  • Lessen - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company implemented new measures to lessen their carbon footprint.
  • Mitigate - IELTS TUTOR xét ví dụ: Planting trees can help mitigate the effects of climate change.
  • Relieve - IELTS TUTOR xét ví dụ: The massage therapy helped relieve muscle tension.
  • Soothe - IELTS TUTOR xét ví dụ: A warm bath can soothe sore muscles.
  • Moderate - IELTS TUTOR xét ví dụ: Moderate exercise can help improve overall health.

III. Antonyms (trái nghĩa)"Alleviate" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Aggravate - IELTS TUTOR xét ví dụ: His careless attitude only served to aggravate the problem.
  • Worsen - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of rain is only going to worsen the drought situation.
  • Intensify - IELTS TUTOR xét ví dụ: The storm is expected to intensify over the next few hours.
  • Exacerbate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's decision to cut benefits will only exacerbate employee morale.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "worsen" tiếng anh 
  • Compound - IELTS TUTOR xét ví dụ: The debt crisis was compounded by the economic recession.
  • Heighten - IELTS TUTOR xét ví dụ: The controversial speech only served to heighten tensions between the two groups.
  • Agitate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The constant noise from construction agitated the residents of the neighborhood.
  • Irritate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The new detergent caused skin irritation for some people.
  • Exasperate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The repeated delays only served to exasperate the passengers waiting for their flight.
  • Increase - IELTS TUTOR xét ví dụ: The price of gasoline continues to increase, making it harder for people to afford.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR