Cách dùng, Paraphrase, Antonyms (trái nghĩa), word form của từ "cooperation" (Diễn đạt "sự hợp tác"tiếng anh)

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "cooperation" (Diễn đạt "sự hợp tác"tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"cooperation" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Collaboration
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The two organizations entered into a collaboration to achieve their common goals.
      • The scientists collaborated on a research project to develop a new vaccine.
  • Coordination - IELTS TUTOR xét ví dụ: The project required careful coordination between the various departments.
  • Partnership - IELTS TUTOR xét ví dụ: The two companies formed a partnership to expand their reach in the market  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ "equal" tiếng anh.
  • Unity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the team is based on the unity and cooperation of its members.
  • Alliance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The nations formed an alliance to combat terrorism.
  • Working together - IELTS TUTOR xét ví dụ: The group achieved its objective by working together and sharing ideas.
  • Mutual support - IELTS TUTOR xét ví dụ: The two friends offered each other mutual support during difficult times.
  • Joint effort - IELTS TUTOR xét ví dụ: The project was completed successfully due to the joint effort of all the team members.
  • Teamwork - IELTS TUTOR xét ví dụ: The success of the project was attributed to the effective teamwork of the employees.

III. Antonyms (trái nghĩa)"cooperation" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Conflict - IELTS TUTOR xét ví dụ: The disagreement between the two parties led to conflict.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"conflicting"tiếng anh 
  • Hostility - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hostile environment made it difficult for cooperation to take place.
  • Opposition - IELTS TUTOR xét ví dụ: The opposition party was against the government's policies.
  • Resistance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The workers showed resistance to the proposed changes in the company.
  • Noncooperation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The noncooperation of one member can affect the success of the team.
  • Disagreement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The disagreement between the two parties hindered progress.
  • Friction - IELTS TUTOR xét ví dụ: The friction between the two parties made it hard to cooperate.
  • Rivalry - IELTS TUTOR xét ví dụ: The rivalry between the two companies made it difficult to cooperate.

IV. Cách dùng "cooperation" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • cooperation: the act of working together with someone or doing what they ask you
    • The company produces computers in cooperation with a German firm.

V. Word form "cooperation" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR