Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "energy crisis" (Diễn đạt "khủng hoảng năng lượng"tiếng anh)

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "energy crisis" (Diễn đạt "khủng hoảng năng lượng"tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"energy crisis" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Energy shortage - IELTS TUTOR xét ví dụ: The country is facing an energy shortage due to the high demand during peak hours.
  • Power deficit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The power deficit is a result of the lack of investment in renewable energy sources.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Diễn đạt "thiếu hụt" tiếng anh(Paraphrase "lack")
  • Energy shortfall - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy shortfall has led to frequent power outages in the region.
  • Fuel depletion - IELTS TUTOR xét ví dụ: The fuel depletion in the country has resulted in long queues at gas stations.
  • Energy insufficiency - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy insufficiency has hampered the growth of industries in the region.
  • Energy depletion - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy depletion has forced the government to explore alternative sources of energy.
  • Energy dilemma - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy dilemma has put the government in a difficult situation.
  • Power crisis - IELTS TUTOR xét ví dụ: The power crisis has resulted in widespread protests by the public.
  • Energy scarcity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy scarcity in the country has led to a surge in the use of diesel generators.

III. Antonyms (trái nghĩa)"energy crisis" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Energy/Fuel surplus
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The country has an energy surplus due to the use of renewable sources of energy.
      • The fuel surplus has led to a reduction in the cost of transportation.
  • Power abundance/sufficiency
  • Energy abundance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy abundance has resulted in a decline in the prices of petrol and diesel.
  • Energy sufficiency - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy sufficiency has resulted in uninterrupted power supply to the public.
  • Energy stability - IELTS TUTOR xét ví dụ: The energy stability has provided a conducive environment for economic growth.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR