Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "Exhaust" tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms (trái nghĩa) của từ "Exhaust" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase từ "Exhaust" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Deplete - IELTS TUTOR xét ví dụ: The long run depleted all his energy.
  • Drain - IELTS TUTOR xét ví dụ: The never-ending meetings and phone calls drained her completely.
  • Wear out - IELTS TUTOR xét ví dụ: The constant use of the machine wore out its parts.
  • Use up - IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef used up all the ingredients to make the dish.
  • Consume - IELTS TUTOR xét ví dụ: The intense workout consumed all her strength.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "consume" tiếng anh
  • Exploit - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company exploited the natural resources till they were exhausted.
  • Tap out - IELTS TUTOR xét ví dụ: The boxer tapped out in the middle of the fight due to exhaustion.
  • Finish off - IELTS TUTOR xét ví dụ: The long hike finished off the group's energy reserves.
  • Overwork - IELTS TUTOR xét ví dụ: The constant overwork of the employees led to exhaustion and burnout.
  • Run down - IELTS TUTOR xét ví dụ: The car's battery ran down due to excessive use.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "Exhaust" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Energize - IELTS TUTOR xét ví dụ: The workout session energized her and made her feel rejuvenated.
  • Replenish - IELTS TUTOR xét ví dụ: The snack break replenished their energy and refreshed them.
  • Refresh - IELTS TUTOR xét ví dụ: The short nap refreshed his mind and body.
  • Revive - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cold shower revived his senses and gave him a boost of energy.
  • Invigorate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The fresh air and scenery invigorated their minds and bodies.
  • Inspire - IELTS TUTOR xét ví dụ: The motivational speaker inspired the audience and filled them with energy.
  • Stimulate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The caffeine in the coffee stimulated her mind and kept her alert.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"stimulate"tiếng anh
  • Activate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The early morning exercise activated her muscles and energy levels.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR