Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "modernize" tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms (trái nghĩa) của từ "modernize" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase từ "modernize" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Update: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company plans to update its software to improve performance.
  • Upgrade: 
  • Revamp: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The hotel is revamping its decor to attract younger customers.
  • Renovate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The old building was renovated and turned into a trendy restaurant.
  • Rejuvenate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The city center was rejuvenated with new shops and restaurants.
  • Refurbish: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The car was refurbished and looked like new again.
  • Renew: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government plans to renew the country's infrastructure.
  • Transform: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The old warehouse was transformed into a modern office space.
  • Reconstruct: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The bridge was reconstructed after the earthquake.
  • Modernize: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The school is modernizing its curriculum to better prepare students for the future.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "modernize" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Outdate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The technology used in this product is outdated and needs to be replaced.
  • Obsolete: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company went bankrupt because it failed to adapt to changing market trends and stuck to its obsolete ways.
  • Stagnate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The business stagnated because the owner refused to make any changes or improvements.
  • Decay: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The old building was left to decay and eventually became a safety hazard.
  • Deteriorate: 
  • Antiquate: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The design of the website looks antiquated and is in dire need of an update.
  • Backslide: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete's performance backslid after a long period of inactivity.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR