Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "overwhelm"

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ overwhelm"

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"overwhelm" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Overpower - IELTS TUTOR xét ví dụ: The intensity of the storm overpowered the small boat.
  • Burden - IELTS TUTOR xét ví dụ: The workload can sometimes burden employees with too many tasks.
  • Crush - IELTS TUTOR xét ví dụ: The weight of the boulder could crush a person's foot if it fell.
  • Swamp - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team was swamped with requests from customers.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "swamp" tiếng anh
  • Flood - IELTS TUTOR xét ví dụ: The flood of emails in my inbox is never-ending.
  • Conquer - IELTS TUTOR xét ví dụ: She was determined to conquer her fear of heights.
  • Overload - IELTS TUTOR xét ví dụ: The circuit overload caused a power outage in the building.
  • Submerge - IELTS TUTOR xét ví dụ: The submarine submerged beneath the surface of the water.
  • Suffocate - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of air conditioning in the room made it feel like we were suffocating.

III. Antonyms (trái nghĩa)"overwhelm" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Underwhelm - To fail to impress or have a significant impact. IELTS TUTOR xét ví dụ: The new product launch underwhelmed the customers.
  • Encourage - To inspire or give hope. IELTS TUTOR xét ví dụ: Her words of encouragement motivated the team to keep working.
  • Aid - To assist or support. IELTS TUTOR xét ví dụ: The organization's goal is to aid families in need.
  • Comfort - To provide solace or ease pain. IELTS TUTOR xét ví dụ: The warm blanket provided comfort to the patient.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"comfort"tiếng anh
  • Facilitate - To make a process or task easier. IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software facilitates the invoicing process.
  • Help - To provide assistance or support. IELTS TUTOR xét ví dụ: Can you help me carry this box up the stairs?
  • Soothe - To calm or relieve stress. IELTS TUTOR xét ví dụ: The sound of the ocean waves soothes my mind.
  • Relieve - To alleviate or reduce the severity of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: The medicine helped to relieve her headache.
  • Ease - To make something less difficult or intense. IELTS TUTOR xét ví dụ: The massage helped to ease the tension in my muscles.
  • Manage - To handle or control a situation effectively. IELTS TUTOR xét ví dụ: The project manager was able to manage the team's conflicting schedule
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR