Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "permit"

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "permit"

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"permit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Authorize: IELTS TUTOR xét ví dụ: The security guard authorized me to enter the building.
  • Allow: IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher allowed the students to leave early.
  • Grant: IELTS TUTOR xét ví dụ: The government granted permission for the project to proceed.
  • Approve: IELTS TUTOR xét ví dụ: The supervisor approved the employee's request for time off.
  • Consent: IELTS TUTOR xét ví dụ: The patient gave his consent for the surgery.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"consent"tiếng anh
  • License: IELTS TUTOR xét ví dụ: The city issued a license to operate the business.
  • Clear: IELTS TUTOR xét ví dụ: The customs officer cleared the goods for import.
  • Enable: IELTS TUTOR xét ví dụ: The new software enabled the user to perform more functions.
  • Entitle: IELTS TUTOR xét ví dụ: The membership entitles the holder to certain privileges.

III. Antonyms (trái nghĩa)"permit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Forbid: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sign forbids smoking in the building.
  • Prohibit: IELTS TUTOR xét ví dụ: The law prohibits the sale of cigarettes to minors.
  • Deny: IELTS TUTOR xét ví dụ: The supervisor denied the employee's request for a raise.
  • Refuse: IELTS TUTOR xét ví dụ: The restaurant refused to serve customers without masks.
  • Disallow: IELTS TUTOR xét ví dụ: The judge disallowed the evidence presented by the defense.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "restrict" tiếng anh
  • Reject: IELTS TUTOR xét ví dụ: The university rejected the applicant's admission.
  • Prevent: IELTS TUTOR xét ví dụ: The security measures prevent unauthorized access to the building.
  • Bar: IELTS TUTOR xét ví dụ: The bouncer barred the drunk customer from entering the club.
  • Dissuade: IELTS TUTOR xét ví dụ: The counselor dissuaded the teenager from dropping out of school.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR