Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "self-esteem"

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "self-esteem"

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"self-esteem" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Self-worth - IELTS TUTOR xét ví dụ: She struggled with her self-worth after losing her job.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Phân biệt "worth, worthy & worthwhile" tiếng anh
  • Self-confidence - IELTS TUTOR xét ví dụ: Building self-confidence takes time and effort.
  • Self-respect - IELTS TUTOR xét ví dụ: It's important to have self-respect in all aspects of life.
  • Self-regard - IELTS TUTOR xét ví dụ: He had a high self-regard and believed in his abilities.
  • Self-assurance - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her self-assurance helped her excel in her career.
  • Self-assuredness - IELTS TUTOR xét ví dụ: His self-assuredness made him a natural leader.
  • Self-love - IELTS TUTOR xét ví dụ: Practicing self-love is an important aspect of mental health.
  • Self-acceptance - IELTS TUTOR xét ví dụ: Learning self-acceptance can lead to a more fulfilling life.
  • Self-image - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her negative self-image affected her daily life.
  • Self-appreciation - IELTS TUTOR xét ví dụ: She learned to have self-appreciation for her accomplishments.

III. Antonyms (trái nghĩa)"self-esteem" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Self-doubt - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her self-doubt made her hesitate to take on new challenges.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "doubt" tiếng anh
  • Self-criticism - IELTS TUTOR xét ví dụ: His self-criticism led to feelings of inadequacy.
  • Self-hate - IELTS TUTOR xét ví dụ: Struggling with self-hate can be a difficult and painful experience.
  • Self-deprecation - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her constant self-deprecation was a sign of low self-esteem.
  • Self-rejection - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her self-rejection caused her to push away those who cared about her.
  • Self-neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ: Neglecting self-care can lead to a decrease in self-esteem.
  • Self-degradation - IELTS TUTOR xét ví dụ: Her self-degradation was a symptom of a larger problem.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR