Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "transform" tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms (trái nghĩa) của từ "transform" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase từ "transform" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Change completely - IELTS TUTOR xét ví dụ: The renovation will change the appearance of the entire building completely.
  • Convert - IELTS TUTOR xét ví dụ: We plan to convert the old garage into a cozy guest house.
  • Alter - IELTS TUTOR xét ví dụ: We need to alter our plans to accommodate the unexpected changes.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "alter" tiếng anh
  • Revamp - IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to revamp their website to make it more user-friendly.
  • Renew - IELTS TUTOR xét ví dụ: The spring rain renews the vegetation after a long, dry winter.
  • Modify - IELTS TUTOR xét ví dụ: The designer suggested we modify the color scheme to match the new logo.
  • Adapt - IELTS TUTOR xét ví dụ: The plants have adapted to the arid climate over time.

III. Antonyms (trái nghĩa) của từ "transform" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Preserve - IELTS TUTOR xét ví dụ: To keep something in its original state, like preserving a historical monument.
  • Maintain - IELTS TUTOR xét ví dụ: To keep something in the same state, like maintaining a lawn.
  • Retain - IELTS TUTOR xét ví dụ: To keep something in possession or use, like retaining the services of an employee.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  PHÂN BIỆT "REMAIN & RETAIN" TIẾNG ANH 
  • Stagnate - IELTS TUTOR xét ví dụ: To stay in a fixed or unchanging state, like a stagnant pool of water.
  • Regress - IELTS TUTOR xét ví dụ: To go back to an earlier, less advanced state, like a country that regresses in economic development.
  • Decay - IELTS TUTOR xét ví dụ: To become worse or deteriorate, like food that has begun to decay.
  • Deteriorate - IELTS TUTOR xét ví dụ: To become progressively worse, like the condition of an old building that has been neglected.
  • Degrade - IELTS TUTOR xét ví dụ: To lower in quality or value, like a product that has been degraded due to poor manufacturing.
  • Worsen - IELTS TUTOR xét ví dụ: To become worse or deteriorate, like a medical condition that worsens over time.
  • Damage - IELTS TUTOR xét ví dụ: To harm or cause injury to something, like a storm that damages homes and infrastructure.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR