Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "unique taste"

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Paraphrase & Antonyms (trái nghĩa) của từ "unique taste"

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"unique taste" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Distinctive flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The exotic spices in the dish gave it a distinctive flavor.
  • Uncommon taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The fruit had an uncommon taste, unlike anything the chef had tasted before.
  • Singular taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The wine had a singular taste, unlike any other wine he had tasted before.
  • Rare flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dish had a rare flavor, with a unique combination of ingredients.   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "flavour" tiếng anh
  • Unusual taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The sauce had an unusual taste, with a surprising mix of sweet and savory flavors.
  • Exclusive taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The gourmet chocolate had an exclusive taste, only for those with a refined palate.
  • Special flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The tea had a special flavor, with a unique infusion of herbs and flowers.
  • Extraordinary taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The ice cream had an extraordinary taste, with a one-of-a-kind combination of ingredients.
  • Original taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dessert had an original taste, with a completely new and unique flavor profile.

III. Antonyms (trái nghĩa)"unique taste" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Common taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dish had a common taste, with flavors that were familiar and ordinary.
  • Ordinary flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The juice had an ordinary flavor, with nothing particularly unique or special about it.
  • Regular taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The snack had a regular taste, with flavors that were expected and not unusual.
  • Commonplace flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bread had a commonplace flavor, with no special ingredients or unique taste.
  • Typical taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The soup had a typical taste, with flavors that were typical of the region.
  • Average flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cheese had an average flavor, with nothing particularly special or unique.
  • Mundane taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The pasta dish had a mundane taste, with no special ingredients or unique flavor.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"taste"tiếng anh
  • Standard flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The coffee had a standard flavor, with no unique blend or special taste.
  • Bland taste - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dish had a bland taste, with no strong or unique flavors.
  • Predictable flavor - IELTS TUTOR xét ví dụ: The dish had a predictable flavor, with no surprising or unexpected taste.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR