Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "balance" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "balance" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "balance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Equilibrium: IELTS TUTOR xét ví dụ: The key to a healthy life is to maintain an equilibrium between work and play.
  • Stability: IELTS TUTOR xét ví dụ: The stability of the company's finances was impressive, despite the economic downturn.
  • Harmony: IELTS TUTOR xét ví dụ: The choir's voices were in perfect harmony during the performance.
  • Proportion: IELTS TUTOR xét ví dụ: The proportion of men to women in the class was almost equal.
  • Counterbalance:IELTS TUTOR xét ví dụ:  The heavy weights were used to counterbalance the light ones.
  • Moderation: IELTS TUTOR xét ví dụ: She believes in moderation and avoids extremes in all aspects of life.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ"moderation"tiếng anh
  • Coordination: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's coordination during the game was impressive, and they won easily.
  • Alignment: IELTS TUTOR xét ví dụ: The tires were out of alignment, causing the car to pull to one side.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "balance" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Imbalance: IELTS TUTOR xét ví dụ: The imbalance in the workload caused stress and burnout among the employees.
  • Instability: IELTS TUTOR xét ví dụ: The instability of the stock market led to a decrease in investment.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "instability" tiếng anh
  • Asymmetry: IELTS TUTOR xét ví dụ: The asymmetry of her face was noticeable after the accident.
  • Unsteadiness: IELTS TUTOR xét ví dụ: His unsteadiness on his feet made it difficult for him to walk without assistance.
  • Discord: IELTS TUTOR xét ví dụ: The discord among team members led to poor performance and low morale.
  • Disproportion: IELTS TUTOR xét ví dụ: The disproportion in the size of the shirts caused some to be too tight and others to be too loose.
  • Incoordination: IELTS TUTOR xét ví dụ: The incoordination among the dancers led to an awkward performance.
  • Disequilibrium: IELTS TUTOR xét ví dụ: The disequilibrium in the ecosystem led to a decline in certain animal populations.
  • Misalignment: IELTS TUTOR xét ví dụ: The misalignment of the gears caused the machine to malfunction.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR