Paraphrase (đồng nghĩa), Antonym (trái nghĩa)của từ "bond" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form của từ "bond" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase (đồng nghĩa) của từ "bond" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Connection - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond between them was strong.
  • Tie - IELTS TUTOR xét ví dụ: The two sisters shared a bond that couldn't be broken.
  • Link - IELTS TUTOR xét ví dụ: The common interests they shared created a bond between them.
  • Relationship - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond between a mother and child is unbreakable.
  • Affiliation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The shared experience of military service created a bond among the soldiers.
  • Attachment - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond between a dog and its owner is often very strong.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "attach" tiếng anh
  • Unity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The team's shared goal created a strong bond between the players.
  • Alliance - IELTS TUTOR xét ví dụ: The countries formed a bond to work together on economic issues.
  • Rapport - IELTS TUTOR xét ví dụ: The bond of trust between the therapist and client was essential for progress.
  • Association - IELTS TUTOR xét ví dụ: The shared history of growing up in the same town created a bond between them.

III. Antonym (trái nghĩa) của từ "bond" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Disconnection - IELTS TUTOR xét ví dụ: There was no bond between the two coworkers.
  • Separation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The distance between them made it hard to form a bond.
  • Division - IELTS TUTOR xét ví dụ: The political differences caused a rift between them, preventing a bond from forming.
  • Estrangement - IELTS TUTOR xét ví dụ: The long period of time without contact caused an estrangement between them.
  • Alienation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The cultural differences caused an alienation between the two groups, preventing a bond from forming.
  • Isolation - IELTS TUTOR xét ví dụ: The social isolation prevented him from forming bonds with others.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase cụm"stay alone"(Diễn đạt"ở một mình"tiếng anh)
  • Indifference - IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of interest in the topic prevented a bond from forming.
  • Dislike - IELTS TUTOR xét ví dụ: The mutual dislike prevented a bond from forming between them.
  • Animosity - IELTS TUTOR xét ví dụ: The past conflicts created an animosity between them, preventing a bond from forming.
  • Hostility - IELTS TUTOR xét ví dụ: The hostility between the two groups made it impossible for a bond to form.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR