Phân biệt EDUCATED, UNEDUCATED, EDUCATIVE, EDUCATIONAL tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt EDUCATED, EDUCATIVE, EDUCATIONAL tiếng anh

1. educated: được giáo dục

having learned a lot at school or university and having a good level of knowledge

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the need for a broadly educated workforce
    • IELTS TUTOR giải thích: ở đây có nghĩa là nhu cầu cần lực lượng lao động được giáo dục tốt (chất lượng cao)
  • She was probably the most highly educated prime minister of this century.

2. uneducated (adj) không được giáo dục tốt

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Từ uneducated trái nghĩa với từ educated mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên nhé 

3. educative (adj) mang tính giáo dục, có tác dụng giáo dục

providing education

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Very few activities at this age have no educative value at all.
  • The dramatic work of Livius was mainly of educative value.

  • Another enactment assures to miners a 10% share of the net profits, this sum to be employed for educative, philanthropic, or other purposes of utility for the benefit of the miners.

  • The Wesleyans have a high school, a theological college, and other educative agencies.

  • educative role depends on their level of presence.

  • It is very educative to spend some time with Vol.

  • Not only are the ideas presented in this work incendiary; they are also educative.

4. educational (adj) mang tính giáo dục, có tác dụng giáo dục

  • Cách dùng của educational & educative khá giống nhau
  • providing education or relating to education

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • A new educational programme has been set up for economically disadvantaged children. 
  • She was the last of the great educational reformers. 
  • The educational system was a model for those of many other countries. 
  • These children have special educational needs and require one-to-one attention. 
  • The equipment could be used for a variety of educational purposes.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0