"TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG "ASK"

· Phrasal Verb

Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ ASK mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS).

Ngoài ra, IELTS TUTOR đã [REVIEW SÁCH] Bộ tài liệu chinh phục IELTS band 6.5 hiệu quả nhất. Các bạn hãy tìm hiểu nha.

Ask about (someone/ something)

Nghĩa 1: Ask how someone is doing (hỏi thăm)

IELTS TUTOR xét ví dụ: She ASKED ABOUT you.

Nghĩa 2: To try to find out information about something by asking a lot of different people (hỏi)

IELTS TUTOR xét ví dụ: A: "Have you seen my book?" B: "No, but I'll ask about."

Ask after

Nghĩa 1: To ask for information about someone (hỏi thăm)

IELTS TUTOR xét ví dụ: Tell your mother I was ASKING AFTER her.

Ask (someone) around/ round

Nghĩa 1: Invite someone (mời)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I ASKED Michael AROUND to watch a movie.

Nghĩa 2: To try to find out information about something by asking a lot of different people(hỏi thăm xung quanh)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I've been ASKING AROUND to see if anyone is prepared for our Biology final, and the consensus has been a firm "no."

Ask back

Nghĩa 1: To invite someone to return to a place (kêu ai quay về)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I've been ASKED BACK to the college.

Nghĩa 2: To invite a previous host or hostess to come to an event (mời lại)

IELTS TUTOR xét ví dụ: We've had the Smiths to dinner five times. I think it's time they ASKED us BACK.

Ask down

Nghĩa 1: To invite another person to one's home (mời)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I've been asked down to the MacLeods' farm this weekend.

Ask for

Nghĩa 1: To act in a way that warrants the punishment or other repercussion that follows (nhắc nhở hậu quả khi làm điều gì)

IELTS TUTOR xét ví dụ: OK, you ASKED FOR it! I'm going to knock your block off!

Nghĩa 2: To request something

IELTS TUTOR xét ví dụ: The waiter set a huge bowl of ice cream, strawberries, and whipped cream in front of Mary, saying apologetically, "You ASKED FOR it!"

Ask in

Nghĩa 1: To invite somebody into your house (mời vào)

IELTS TUTOR xét ví dụ:She ASK me IN.

Ask out

Nghĩa 1 1: To ask someone on a date (rủ hẹn hò)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I got ASKED OUT by John

Nghĩa 2: To invite one to a social event or special occasion (mời ai đó tham dự sự kiện)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm sorry, we're busy on Friday night—my boss has ASKED us OUT to the theater.

Nghĩa 3: To invite one to a distant location (mời ai đó đến nơi nào)

IELTS TUTOR xét ví dụ: I have ASKED Hannah OUT to our new place, but she never wants to drive all the way from the city.

Ask over

Nghĩa 1: Invite them to come from their house to your house (mời qua)

IELTS TUTOR xét ví dụ: She ASKED me OVER to her home.

Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ ASK ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking