Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ MAKE mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS), bên cạnh đó IELTS TUTOR còn hướng dẫn các bạn thêm về cách phân biệt SO THAT và SO.
Make (sb/st) into (st/sb)
Nghĩa: Cause (the first object) to become (the second object); to change or transform (biến thành, chuyển thể)
Ví dụ: Basic training will make you into a man.
Make it up to
Nghĩa: Pay back; to return someone a previous good deed (bù đắp)
Ví dụ: You’ve been so kind to me, how can I make it up to you?
Make (something) out
Nghĩa 1: Represent; to make (something) appear to be true (bịa đặt, khiến chuyện thành sự thật)
Ví dụ: His version of the story makes me out to be the bad guy.
Nghĩa 2: Pretend (giả bộ)
Ví dụ: He made out that he was ill so that he didn't have to go to school.
Make (something) out to be
Nghĩa: to claim, to assert (thừa nhận một việc quá/sai sự thật)
Ví dụ: He makes himself out to be an important artist but his paintings are utter garbage.
Make over
Nghĩa 1: Renovate or to convert to a different use, particularly houses, offices, or rooms within them (cải tiến/ cải tạo)
Ví dụ: We’re going to make over the garage into a guest suite.
Nghĩa 2: Create a new physical look, especially with a new hairstyle, cosmetics, or clothes (tân trang)
Ví dụ: Cindy is going to make over Karen tomorrow.
Nghĩa 3: Improve upon and/or take in a new direction (làm mới hình ảnh/ định hướng mới)
Ví dụ: The senator needs to make over his image.
Make up
Nghĩa 1: Compensate, fill in or catch up (bù, bù đắp)
Ví dụ: He can make up the time next week.
Nghĩa 2: Invent, imagine, or concoct (a story, claim, etc.) (tưởng tượng, tạo ra)
Ví dụ: He was a great storyteller and could make up a story on the spot.
Nghĩa 3: Assemble, or mix (trộn)
Ví dụ: I can make up a batch of stew in a few minutes, but it will take a few hours to cook.
Nghĩa 4: Apply cosmetics or makeup to (trang điểm)
Ví dụ: Let’s leave as soon as I make up my face.
Nghĩa 5: Resolve, forgive or smooth over an argument or fight (hòa giải)
Ví dụ: They fight a lot, but they always manage to make up.
Make up for
Nghĩa: To compensate for something, to replace (thay thế, bù)
Ví dụ: I don’t eat breakfast but I make up for it at lunch.
Make up to
Nghĩa: Do something to show that you are sorry about the problems you have caused someone (làm gì đó để bù đắp)
Ví dụ: He was looking for a way to make up to her for what he had done.
Make towards
Nghĩa: Head in the direction (hướng đến)
Ví dụ: I made towards the door, but he called me back.
Make way
Nghĩa: Make progress (thành công, tiến tới)
Ví dụ: He was starting to make his way in the world.
Make way for
Nghĩa: provide a space or an opportunity for something else (tạo chỗ cho/trách chỗ cho)
Ví dụ: Some beautiful old buildings were torn down to make way for the new parking garage.
Make do with
Nghĩa: Accept something less satisfactory because there's no alternative (thay thế)
Ví dụ: There's no coffee, so we'll have to make do with tea.
Make it
Nghĩa: Arrive or get a result (làm được, thành công)
Ví dụ: I thought you weren't coming, so I was really pleased you made it.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ Make ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây! Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm về cách phân biệt clients và customers.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE