Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. Cho nên bên cạnh việc hướng dẫn các bạn kiến thức về kì thi IELTS, ví dụ như cách viết câu Supporting idea rất quan trọng trong IELTS WRITING TASK 2, sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ THINK mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS).
Think again
Nghĩa: To reconsider one's opinion, decision, etc. (suy nghĩ lại)
Ví dụ: I know you said he would never show up, but THINK AGAIN, because here he comes.
Think ahead (to something)
Nghĩa: This means to think about what may happen in the future or make plans for the future. (nghĩ trước cho tương lai)
Ví dụ: When you are in high school, everyone expects you to start THINKING AHEAD.
Think about (someone/ something)
Nghĩa: To remember someone or something (nhớ, nghĩ về gì đó)
Ví dụ: I was just THINKING ABOUT you when you called.
Think back (to something; on someone/ something)
Nghĩa: To remember a past event. It is usually followed by the preposition ‘to’ (nhớ về sự kiện trong quá khứ, thường đi kèm giới từ "to")
Ví dụ: When I THINK BACK to my school days, I can’t imagine why I was so stubborn.
Think before
Nghĩa: To consider before doing something (suy nghĩ trước khi làm)
Ví dụ: Be careful, THINK BEFORE you act!
Think for (oneself)
Nghĩa: To have opinions or make decisions without letting other people dictate to or influence oneself (suy nghĩ độc lập không bị ai ảnh hưởng - nghĩ cho bản thân)
Ví dụ: You can't just blindly follow what your boss says, especially if you think he's unscrupulous—you need to THINK FOR yourself!
Think of (something/someone)
Nghĩa 1: To consider doing something (cân nhắc làm việc gì)
Ví dụ: I’m THINKING OF moving to San Francisco.
Nghĩa 2: To produce a new idea or plan (đề xuất, nghĩ ra ý kiến)
Ví dụ: We'll have to THINK OF a pretty good excuse for being late.
Think (something) over
Nghĩa: To consider something carefully (cân nhắc mọi thứ cẩn thận)
Ví dụ: The company needs time to THINK OVER the proposal.
Think poorly of (someone or something)
Nghĩa: To have a poor or disdainful opinion about someone; to hold someone or something in low regard or esteem (nghĩ ai đó kém cỏi hoặc tội nghiệp)
Ví dụ: I hope they don't THNK POORLY OF me for leaving my job so suddenly.
Think (something) through
Nghĩa 1: To consider or reflect upon something in order to arrive at a solution for of thorough understanding of it (xem xét để đưa ra giải pháp cho vấn đề)
Ví dụ: We'll have to THINK THROUGH this server issue before we can move on to the next stage of development.
Nghĩa 2: To run over and try to settle something in one's mind (suy nghĩ qua)
Ví dụ: Let me THINK this THROUGH and call you in the morning. I will THINK THROUGH this matter and get back to you.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ Keep ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!
sAU khi đọc kĩ bài này, các bạn nên đọc rất rất kĩ về Cách sắp xếp bố cục IELTS WRITING TASK 2 như thế nào, để biết đoạn văn song hành là như nào, đoạn văn diễn dịch là như nào nhé!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE