Phrasal Verb - cụm động từ - là một trong những nội dung cần thiết cho tất cả người học và muốn học tốt tiếng Anh. Học Phrasal verb vô cùng quan trọng chúng giúp chúng ta vừa có được vốn từ vựng nói riêng và vừa có có được những động từ tiếng Anh cần thiết nhất giúp người học tiếng Anh làm chủ trong giao tiếp. IELTS TUTOR đã liệt kê "TẤT TẦN TẬT" PHRASAL VERB BẮT ĐẦU BẰNG TỪ THINK NÊN HỌC TRONG TIẾNG ANH & Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), các bạn có thể tìm đọc. Sau đây sẽ là danh sách Phrasal Verb bắt đầu bằng từ TURN mà bạn nên biết (có thể ứng dụng vào IELTS).
Turn against
Nghĩa 1: Rebel or oppose to something formerly supported (trở mặt)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They TURNED AGAINST their leader.
Nghĩa 2: Set against or in opposition to something (quay đối diện)
IELTS TUTOR xét ví dụ: She TURNED her umbrella AGAINST the wind.
Nghĩa 3: Use to the disadvantage or injury of (lợi dụng điểm bất lợi)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They TURNED their arms AGAINST their former allies.
Turn around
Nghĩa 1: Physically rotate horizontally 360 degrees (xoay vòng)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN AROUND once or twice so I can see your new dress.>> THAM KHẢO THÊM Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5)
Nghĩa 2: Change to the opposite direction from a previous position (thay đổi chiều sang hướng đối diện)
IELTS TUTOR xét ví dụ: She TURNED her position AROUND and now she is in favor of the merger.
Nghĩa 3: Reverse the expected outcome of a game, usually from a losing position to a winning one (thay đổi tình thế)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The team really TURNED it AROUND in the second half for a great win.
Nghĩa 4: Reverse a trend, usually towards a more favorable outcome (thay đổi để ra kết quả tốt hơn)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The new management team has really TURNED the company AROUND and they expect a good profit next year.
Nghĩa 5: Be duplicitous (thay mặt)
IELTS TUTOR xét ví dụ: You can’t just TURN AROUND and say that it was all my fault.
Nghĩa 6: Consider from a different viewpoint (xem từ góc nhìn khác)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Let’s TURN that AROUND and look at it from another angle.
Nghĩa 7: Produce; to output; to generate (sản xuất)
IELTS TUTOR xét ví dụ: We can TURN AROUND 500 units by next week.
Nghĩa 8: Effect a positive reversal of a trend (thay đổi tích cực)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Let’s TURN this AROUND 180 degrees and enjoy the rest of our vacation.
Nghĩa 9: Make a situation worse by trying to make it better (làm tình hình tệ hơn khi khiến nó tốt hơn)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They TURNED it AROUND 360 degrees and now they’re losing even more money.
Turn back
Nghĩa 1: Reverse direction and retrace one’s steps (quay lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Realising he had forgotten his briefcase, he TURNED BACK to the office.
Nghĩa 2: Return to a previous state of being (trở lại trạng thái cũ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Once we take this decision, there’s no TURNING BACK.
Nghĩa 3: Prevent or refuse to allow passage or progress (từ chối)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldiers TURNED BACK all the refugees at the frontier.
Nghĩa 4: Adjust to a previous setting (chỉnh ngược lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: In Autumn we normally TURN the clocks BACK one hour.
Nghĩa 5: Fold something back; to fold down (lật)
IELTS TUTOR xét ví dụ: When you make the bed, please always TURN the sheet BACK over the blanket.
Turn down
Nghĩa 1: Refuse, decline, or deny (từ chối)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He TURNED DOWM all our offers of help.>> Có thể tham khảo để nắm qua bài viết band 7.0 IELTS WRITING sẽ viết như nào nhé
Nghĩa 2: Reduce the power, etc. of something by means of a control, such as the volume, heat, or light (giảm)
IELTS TUTOR xét ví dụ: When it starts to boil, TURN DOWN the heat to a simmer.
Nghĩa 3: Reposition by turning, flipping, etc. in a downward direction (lật lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN DOWN the blankets to let them air out.
Turn in
Nghĩa 1: Submit something; to give (nộp)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He TURNED IN his paperwork to the main office.
Nghĩa 2: Relinquish; give up; to tell on someone to the authorities (đầu hàng)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The thief finally TURNED himself IN at the police station.
Nghĩa 3: Go to sleep; retire to bed (ngủ, nghỉ ngơi)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m tired, so I think I’ll TURN IN early tonight.
Turn into
Nghĩa: Transform into; become (biến thành)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The carriage TURNED INTO a pumpkin at midnight.
Turn off
Nghĩa 1: Power down; to stop a device by switching it off (tắt)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OFF the machine and unplug it when you leave.
Nghĩa 2: Repulse, disgust, or discourage (tổn thương ai)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Cigarette smoking really TURNS me OFF.
Nghĩa 3: Leave a road; to exit (ra khỏi, rời)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OFF at the next exit so we can have lunch.
Turn on
Nghĩa 1: Depend upon; to pivot around, to have as a central subject (xoay quanh chủ đề)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The argument TURNED ON the question of whether or not jobs would be lost.
Nghĩa 2: Fill with enthusiasm; to intoxicate, give pleasure to (thu hút)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Attractive packaging can TURN buyers ON to a product.
Nghĩa 3: Start operating; to power up, to become on (khởi động)
IELTS TUTOR xét ví dụ: My computer won’t TURN ON
Nghĩa 4: Violently rebel against; to suddenly attack (tấn công)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Suddenly all his friends TURNED ON him.
IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb "turn on"
Turn out
Nghĩa 1: Result; end up (kết quả, thành ra)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I had hoped our first meeting would TURN OUT better.
Nghĩa 2: Attend; show up (tham dự, xuất hiện)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Hundreds of people TURNED OUT to see the parade
Nghĩa 3: Extinguish a light or other device (tắt)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OUT the lights before you leave.
Nghĩa 4: Become apparent or known (hóa ra, kết quả)
IELTS TUTOR xét ví dụ: It TURNS OUT that he just made a lucky guess.
Nghĩa 5: Produce; make (sản xuất)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The bakery TURNS OUT three hundred pies each day.
Nghĩa 6: Leave a road (rẽ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OUT at the third driveway.
Nghĩa 7: Remove from a mould, bowl etc. (lấy ra khỏi)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OUT the dough onto a board and shape it.
Nghĩa 8: Refuse service or shelter; to eject or evict (từ chối)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The hotel staff hastened to TURN OUT the noisy drunk.
Turn over
Nghĩa 1: Flip over; to rotate uppermost to bottom (lật lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN OVER the box and look at the bottom.
Nghĩa 2: Relinquish; give back (giao, trả lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They TURNED OVER the evidence to the authorities.
Nghĩa 3: Produce, complete, or cycle through (sản xuất)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They can TURN OVER about three hundred units per hour.
Nghĩa 4: Generate (a certain amount of money from sales) (kiếm được)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The business TURNED OVER £1m last year.
Nghĩa 5: Give up control (of the ball and thus the ability to score) (từ bỏ kiểm soát)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The Giants didn’t TURN the ball OVER in their last four games.
Nghĩa 6: Cause extensive disturbance or Disruption to (a room, storage place, etc.), e.g. while searching for an item, or ransacking a property (gây rối loạn để tìm kiếm)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I’ve TURNED OVER the whole place, but I still can’t find my glasses.
Turn round
Nghĩa 1: Revolve or rotate around a centre (xoay quanh, lăn)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The body was TURNING ROUND slowly as it fell.
Nghĩa 2: Turn so as to be facing in the opposite direction (xoay qua bên đối diện)
IELTS TUTOR xét ví dụ: It seemed that there was someone behind me; but when I TURNED ROUND, no one was there.
Nghĩa 3: Change one’s opinion or attitude (especially when becoming hostile etc.) (thay đổi thái độ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: You can’t TURN ROUND and blame me all of a sudden.
Nghĩa 4: Put into an opposing position; to reverse (xoay lại)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He TURNED the glass ROUND and examined the other side.
Nghĩa 5: Make (a ship, airplane etc.) ready for departure (chuẩn bị khởi hành)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The stopover is very short, and crews will have about 15 minutes to TURN the plane ROUND.
Nghĩa 6: Process; to complete work on (something), especially with a view to sending it on in a finished state (giải quyết, hoàn thành)
IELTS TUTOR xét ví dụ: New figures are in – we need to TURN these ROUND ASAP, the boss wants a report tonight.
Turn to
Nghĩa 1: Become, to degenerate into (biến thành, tan thành)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Iron TURNS TO rust in the presence of air and water.
Nghĩa 2: Consult for advice (xin ý kiến)
IELTS TUTOR xét ví dụ: When I’m in trouble, I TURN TO my pastor to help me.
Turn up
Nghĩa 1: Show up; to appear suddenly or unexpectedly (xuất hiện)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I don’t like people TURNING UP without an appointment.
Nghĩa 2: Cause to appear; to find by searching, etc. (khiến xuất hiện, tìm thấy)
IELTS TUTOR xét ví dụ: I spent hours in the archives, but couldn’t TURN UP anything on the alleged criminal.
Nghĩa 3: Increase the amount of something by means of a control, such as the volume, heat, or light (tăng lên, bật lên)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN UP the radio and sing along.
Nghĩa 4: Reposition by rotating, flipping, etc. upwards (lật, chỉnh cổ áo)
IELTS TUTOR xét ví dụ: He TURNED UP his collar against the cold.
Turn upside down
Nghĩa 1: Flip over; to rotate top to bottom (lật ngược)
IELTS TUTOR xét ví dụ: TURN the box UPSIDE DOWN and look at the bottom.
Nghĩa 2: Thoroughly examine (kiểm tra toàn bộ)
IELTS TUTOR xét ví dụ: They TURNED the house UPSIDE DOWN looking for the car keys.
Hi vọng danh sách Phrasal verb bắt đầu bằng từ TURN ở trên có thể giúp bạn mở mang thêm và tìm được những từ phù hợp với mục đích cuộc hội thoại/ bài viết tiếng anh. Nếu bạn có thắc mắc, đừng ngần ngại để lại bình luận (comment) dưới đây!
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE