Vị trí & trật tự từ trong câu tiếng Anh

· Grammar

Có lẽ bạn cũng biết rằng cấu trúc câu tiếng Việt sẽ có một số điểm khác biệt so với cấu trúc câu tiếng Anh. Vì vậy Khó khăn đầu tiên trong quá trình học tiếng Anh có lẽ là cách sắp xếp của từ vựng trong câu. Để nắm rõ và sử dụng chính xác các loại từ trong tiếng Anh gồm danh từ, động từ, tính từ,..., Bên cạnh hướng dẫn bạn cách PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), bài blog này IELTS TUTOR sẽ nói về vị trí và trật tự các loại từ trong câu tiếng Anh. Đây là một bài học cơ bản và hết sức quan trọng mà bạn học cần nắm để hiểu và viết câu hoàn chỉnh một cách chính xác cũng như đạt điểm cao trong các kỳ thi tiếng Anh.

I. Các loại từ trong câu tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong tiếng Anh, có tất cả là 8 loại từ khác nhau:
  • Chúng ta sẽ không thể sắp xếp trật từ từ trong tiếng Anh nếu không hiểu về các từ loại. Vì vậy, dưới đây IELTS TUTOR sẽ nhắc lại đặc điểm của từng loại từ.

1. Danh từ trong tiếng Anh

Danh từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Danh từ trong tiếng Anh là các từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…

2. Động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Go: đi
      • Run: chạy
      • Play: chơi
      • Swim: bơi
      • Smile: cười

3. Tính từ trong tiếng Anh

Tính từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…

4. Trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Badly: Tệ
      • Easily: Một cách dễ dàng
      • Quickly: Mau, nhanh lên
      • Very: Hết sức, rất
      • Positively: Tích cực
      • Today: hôm nay
      • Yesterday: hôm qua. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng & Paraphrase từ "very" tiếng anh
      • At the park: ở công viên
      • Always: luôn luôn
      • At my home: tại nhà tôi

5. Giới từ trong tiếng Anh

Giới từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý: 

  • Giới từ trong tiếng Anh là những từ được sử dụng nhằm chỉ sự liên quan giữa 2 danh từ khác nhau trong cùng 1 câu

6. Đại từ trong tiếng Anh

Đại từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong tiếng Anh, đại từ bao gồm 5 loại khác nhau: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho thành phần nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.

7. Liên từ trong tiếng Anh

Liên từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

8. Thán từ trong tiếng Anh

Thán từ trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thán từ trong tiếng Anh thường được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. Đây là những từ dùng để miêu tả, thể hiện cảm xúc của chủ thể.

II. Các cấu trúc câu cơ bản

IELTS TUTOR lưu ý: 

  • Trước khi tìm hiểu trật tự từ trong câu, IELTS TUTOR sẽ nêu lại một số cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh nhé. Trong tiếng Anh có 3 dạng cấu trúc câu cơ bản. Nếu bạn là người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua nhé.

1. S+V

S + V

(Subject – Chủ ngữ) (Verb – Động từ đóng vai trò vị ngữ)

Các cấu trúc câu cơ bản

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Thông thường có những câu không cần tân ngữ đi kèm ,hay nói cách khác đó là tân ngữ bị lược bỏ .Vì vậy chúng ta sẽ thấy trong câu chỉ có 2 thành phần là chủ ngữ và động từ.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The dog is running. (Con chó đang chạy.)
      • He runs ( Anh ấy chạy )

2. S+V+C

S + V + C

Complement (Bổ ngữ)

Các cấu trúc câu cơ bản

IELTS TUTOR lưu ý:

  • C ở đây là viết tắt của complement. Trong cấu trúc này V là tobe hoặc linking verb, do đó các từ theo sau nó không được gọi là trạng ngữ nữa mà ta gọi chúng là bổ ngữ (Complement).

2. S+V+O

S + V + O

Direct Object (Tân ngữ trực tiếp)

Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên. Đó là chủ ngữ, động từ, và tân ngữ.
  • Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I love you
      • He plays tennis
      • She goes to school

III. Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Qua phần trên, chúng ta có thể thấy trật tự từ trong tiếng Anh khá là cơ bản và đơn giản. Thế nhưng, trong tiếng Anh không phải lúc nào cấu trúc một câu cũng chỉ có vậy. Khi làm bài tập, đọc tài liệu, sách báo, sử dụng giao tiếp… hoàn toàn có thể có nhiều thành phần khác nhau. Điều này khiến cấu trúc câu trở nên phức tạp hơn, gây ra sự nhầm lẫn nếu bạn không sử dụng không chuẩn xác.

1. Trật tự trạng từ trong tiếng anh

Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ

IELTS TUTOR lưu ý: Mỗi loại trạng từ sẽ có các vị trí trong câu khác nhau, vì vậy cách sắp xếp từ tiếng Anh cũng sẽ trở nên khác nhau.

1.1. Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu

S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
  • KHÔNG chen vào giữa câu
  • Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau

1.2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Mỗi loại trạng từ sẽ có các vị trí trong câu khác nhau, vì vậy cách sắp xếp từ tiếng Anh cũng sẽ trở nên khác nhau. Để xét đến trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất chúng mình tạm chia thành hai loại đó là: trạng từ chỉ tần suất và cụm trạng từ chỉ tần suất
    • Trạng từ chỉ tần suất

S + Trạng từ chỉ tần suất + V

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Khác với trạng từ thông thường những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • I never smoke
      • She often goes to the movies with her friends
  • Cụm trạng từ chỉ tần suất

S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất

  • IELTS TUTOR xét ví dụ:
    • He goes on business trips twice a week
    • I go to school every day

2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh câu có tính từ

IELTS TUTOR lưu ý:

2.1. Vị trí của tính từ thường thấy nhất đó là: đứng trước danh từ trong câu

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He drives the red car
  • She had a fight with a big dog

2.2. Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Nếu trong câu có sử dụng trên 1 tính từ thì sẽ như thế nào? Bên cạnh nắm bắt được vị trí của tính từ trong câu, phải ghi nhớ vị trí của nhiều tính từ được sử dụng trong cùng một câu như sau:

Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích

IV. Các bước sắp xếp câu trong tiếng Anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Để giải quyết dạng bài tập này, cần nhất vẫn là phải nắm vững trật tự câu, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Tiếp theo, bạn có thể thực hiện sắp xếp từ tạo thành câu bằng 3 bước dưới đây:
    • Bước 1: Xác định nghĩa sơ qua của câu từ những từ gợi ý (đây là bước quan trọng nhất). >> IELTS TUTOR lưu ý Hướng dẫn từ A đến Z cách sắp xếp bố cục bài nói IELTS 
    • Bước 2: Sắp xếp các cụm từ có ý trước rồi mới ráp các giới từ, các cụm từ lại cho thật phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
    • Bước 3: Dựa vào tiêu chí ngữ pháp, sử dụng S + V + O và văn phong, sắc thái v.v.. để hoàn chỉnh câu trả lời

V. Bài tập về trật tự từ trong câu tiếng Anh

IELTS TUTOR cho bài tập: Sắp xếp các từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh

Bài tập về trật tự từ trong câu tiếng Anh
  1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?
  2. isn’t/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/ .
  3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?
  4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/ .
  5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?
  6. was/ in/ Nam/ Hanoi/ last month.
  7. weather/ in/ what’s/ the/ autumn/ like/ ?
  8. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ tomorrow
  9. name/ your/ what/ is?
  10. am/ Lan/ I
  11. Phong/ is/ this?
  12. today/ how/ you/ are?
  13. thank/ are/ you/ fine/ ,/ we
  14. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I
  15. Ann/ am/ hello/ I
  16. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom
  17. eighteen/ they/ old/ years/ are. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách mô tả về "nhóm tuổi"
  18. not/ he/ is/ today/ fine
  19. friends/ chatted/ with/ yesterday/ I
  20. you/ play/ Did/ last/ hide and seek/ Sunday?
  21. on TV/ watched/ cartoons/ Mai/ week/ last
  22. had/ We/ and/ drink/ nice food/ at/ last/ party/ Sunday/ Mai’s
  23. did/ What/ do/ in/ yesterday/ they/ the park?
  24. went/ He/ cinema/ last night/ to/ parents/ with/ his
  25. Wednesday/ she/ book/ bought/ a/ at/ comic/ the bookshop/ last
  26. Last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Friday
  27. Hoa/ in/ the sea/ swam/ yesterday
  28. I/ Phu Quoc/ holiday/ was/ island/ last/ at
  29. date/ is/ today/ what/ the/ ?
  30. August/ is/ It/ 26th
  31. Unit 2/ Let’s/ at/ look
  32. am/ I/ student/ a/ Le Hong Phong/ School/ at/ Primary
  33. to/ Happy/ you/ birthday gift/ you/ for/ this/ is
  34. you/ school/ at/ Are/ now/ ?
  35. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
  36. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
  37. Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
  38. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history.
  39. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.
  40. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
  41. English/ English magazines/ by/ reading/ learns/ to/ read/ Tuan/.
  42. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .
  43. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.
  44. letter/ a/ writing / is/ sister / My.
  45. the / subjects/ do / most / What/ you/ like/ ?
  46. always/ His/ father/ up/ at/ gets/ 5. 30/ morning/ every.
  47. your / Where/ work/ does/ mother ?
  48. August / 1st/ born/ I/ 1995/ on/ was.
  49. he/ want/ play/ soccer/ not/ doesn’t.
  50. works /Her /brother/hospital/ the/ in.
  51. yesterday/ Peter/stayed/ home/ at.
  52. table/ His/ sport/ favourite/ tennis/is.
  53. Song/ They/ the/ Festival/ at/were.
  54. do/ you/ What/ be/ want/ in/ future/ the/ to?. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng topic "future plan" & "ambition"
  55. was/ your/ When / son /born?
  56. today/ What/ date/ is/ the?
  57. uncle/ works/ farm/ on / My/ the.
  58. did / they / What / yesterday / do ?
  59. watching/ We/ TV/ now/ are.
  60. dancer/ Lan/ to/ wants/ a/ be.
  61. often/ drinks/ Hoa’s/ tea/ father/ dinner/ after.
  62. sister/ Nga’s/ a/ Is/ singer/?
  63. big bag./ the fish/ They/ in/ a/ put all/
  64. before/ usually reads/ My father/ some newspapers/ bedtime.
  65. have/ any books/ shelf ?/ Do you/ on the/
  66. a tent/ need/ to go camping./ We/
  67. early/ always/ wakes up/ in the morning./ She/
  68. He found/ under the sofa./ an old watch/
  69. school ?/ What time/ home/ after/ do you go/
  70. She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./
  71. fridge ?/ drinks/ Are there/ any cold/ in the/
  72. to school/ All the/ at 7 o’clock./ students/ must go/
  73. the housework/ My mother/ tomorrow./ to do/ is going/
  74. pupils/ How many/ your class ?/ in /are there/
  75. to dance./ She/ how/ know/ didn’t/
  76. language/ he/ Which/ speak ?/ does/
  77. My father/ by motorbike./ often goes to work/. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng topic Transportation IELTS
  78. cats and dogs?/ Does/ with/ Ben love playing/
  79. let/ Don’t/ play/ near the park./ children/
  80. anything/ They/ yesterday evening/ at the supermarket./ didn’t buy/
  81. Let’s/ Scarlet’s wedding party./ buy/ present/ for/ a/
  82. fishing ?/ never go/ does your father/ Why/

IELTS TUTOR cung cấp đáp án bài tập:

  1. What is the weather like in spring?
  2. Minh isn’t going to Hoi An next week.
  3. How far is it from here to your house?
  4. Go straight ahead and turn right.
  5. Where is the swimming pool?
  6. Nam was in Hanoi last month.
  7. What’s the weather like in Autumn?
  8. They are going to the National Park tomorrow.
  9. What is your name?
  10. I am Lan.
  11. Is this Phong?
  12. How are you today?. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng từ "today" trong tiếng anh
  13. We are fine, thank you.
  14. I am Lan and this is Hoa.
  15. Hello, I am Ann.
  16. This is my mom, her name is Mai.
  17. They are eighteen years old.
  18. He is not fine today.
  19. I chatted with my friends yesterday.
  20. Did you play hide and seek last Sunday?
  21. Mai watched cartoons on TV last week.
  22. We had nice food and drink at Mai’s party last Sunday.
  23. What did they do in the part yesterday?
  24. He went to cinema with his parents last night.
  25. She bought a comic at the bookshop last Wednesday.
  26. My school had Sports Festival last Friday.
  27. Hoa swam in the sea yesterday.
  28. I was at Phu Quoc island last holiday.
  29. What is the date today?
  30. It is 26th August.
  31. Let’s look at Unit 2.
  32. I am a student at Le Hong Phong primary school. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng & ideas topic "primary school"IELTS
  33. Happy birthday to you. This gift is for you.
  34. Are you at school now?
  35. How many lessons do you have today?
  36. He has Vietnamese four times a week.
  37. Do you read books in your free time?
  38. We study the events in the past and present in Vietnam and in the world in history.
  39. You can have this book when you finish it.
  40. I study twice a week with my partner.
  41. Tuan learns English by reading English magazines.
  42. My parents live in a small village in the countryside.
  43. He goes to school except Saturday and Sunday.
  44. My sister is writing a letter.
  45. What subject do you like the most?
  46. His father always gets up at 5.30 every morning.
  47. Where does your mother work?
  48. I was born on 1st, August 1995.
  49. He doesn’t want to play soccer.
  50. Her brother works in the hospital.
  51. Peter stayed at home yesterday.
  52. His favorite sport is table tennis.
  53. They were at the Song festival.
  54. What do you want to be in the future?
  55. When was your son born?
  56. What is the date today?
  57. My uncle works on the farm.
  58. What did they do yesterday?
  59. We are watching TV now.
  60. Lan wants to be a dancer.
  61. Hoa’s father often drinks tea after dinner.
  62. Is Nga’s sister a singer?
  63. They put all the fish in a big bag.
  64. My father usually reads some newspapers before bedtime .
  65. Do you have any books on the shelf?
  66. We need a ten to go camping.
  67. She always wakes up early in the morning.
  68. He found an old watch under the sofa.
  69. What time do you go home after school?
  70. She only eats fruits for breakfast.
  71. Are there any cold drinks in the fridge?
  72. All the student must go to school at 7 o’clock.
  73. My mother is going to do the housework tomorrow.
  74. How many pupils are there in your class?
  75. She didn’t know how to dance.
  76. Which language does he speak?
  77. My mother often goes to work by motorbike.
  78. Does Ben love playing with cats and dogs?
  79. Don’t let children play near the park.
  80. They didn’t buy anything yesterday morning at the supermarket.
  81. Let buy a present for Scarlet’s wedding party. >> IELTS TUTOR lưu ý Marriage - Từ vựng chủ đề hôn nhân, đám cưới trong IELTS
  82. Why does your father never go fishing?

Trên đây IELTS TUTOR đã tổng hợp những kiến thức về trật từ từ trong câu tiếng Anh cơ bản một cách đầy đủ nhất. Đặc biệt với phần bài tập sắp xếp câu trong tiếng Anh bạn có thể hoàn toàn tự tin tránh các lỗi cơ bản không đáng có. Để có một nền tảng kiến thức vững chắc, hãy lưu và chia sẻ bài viết này để có thể ôn tập thường xuyên các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh và sử dụng thường xuyên nhé.

Ps: Nếu các em vẫn còn điều gì chưa rõ, hoặc bất cứ phần ngữ pháp nào cần IELTS TUTOR hỗ trợ, hãy comment ngay dưới bài viết này nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE