Word form của "alleviate"

· Word form

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "alleviate"

1. alleviation (noun) sự làm dịu, sự làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn)

(the act of making something bad such as pain or problems less severe)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Hunger eradiation & poverty alleviation. (IELTS TUTOR giải thích: Xóa đói giảm nghèo)
  • Country carried out an open door economic policy, hunger eradication and poverty alleviation. (IELTS TUTOR giải thích: Đất nước thực hiện chính sách mở cửa kinh tế, xóa đói giảm nghèo)
  • Alleviation of pain is a critical step in a burn victim’s eventual healing and recovery.

2. alleviator (noun) người an ủi, nguồn an ủi, thuốc giảm đau

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking