Word form của "alternative"

· Word form

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Word form của "alternative"

1. alternate (adj) xen kẽ, luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau

(with first one thing, then another thing, and then the first thing again)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to serve by alternate shifts (IELTS TUTOR giải thích: làm luân phiên, làm theo ca kíp)
  • a pattern of alternate circles and squares (IELTS TUTOR giải thích: mẫu hình xen kẽ hình tròn và hình vuông) 
  • alternate triumph and despair (IELTS TUTOR giải thích: chiến thắng và thất bại lần lượt kế tiếp nhau)

2. alternately (adv) lần lượt nhau, luân phiên nhau

(in a way that involves two things happening or existing one after the other repeatedly)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The film is alternately depressing and amusing. 
  • During the show she's accompanied alternately by a piano and a guitar.
  • They are alternately on duty. (IELTS TUTOR giải thích: Họ thay nhau trực)
  • The workers worked alternately, one group week days and the other group week nights. (IELTS TUTOR giải thích: Các công nhân làm việc thay phiên nhau, một tổ làm tuần ca ngày, tổ còn lại làm tuần ca đêm)

3. alternating (adj) qua lại, xen kẽ

(with first one thing, then another thing, and then the first thing again)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • alternating moods of anger and sadness 
  • The poet used an alternating ABAB rhyme scheme.

4. alternation (noun) sự xen nhau; sự xen kẽ

(a situation in which one thing repeatedly happens or exists after another)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Flowers and trees are planted to produce an attractive alternation of light and shade in the garden.

5. alternatively (adv) như một sự lựa chọn, linh động = instead

(used to suggest another possibility)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • We could go to the Indian restaurant, or alternatively, we could try that new Italian place
    • you can go there by helicopter or alternatively by car (IELTS TUTOR giải thích: bạn có thể đến đó bằng máy bay trực thăng hoặc bằng xe ô tô)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking