Word form, Antonym, Synonym"exhilarating"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym, Synonym"exhilarating"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn:

II. Synonyms của"exhilarating" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

III. Antonyms của"exhilarating" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dull

    • Definition: Lacking interest or excitement; boring.
    • Example Sentence: The lecture was so dull that many students struggled to stay awake.
  • Tedious

    • Definition: Too long, slow, or tiresome; monotonous.
    • Example Sentence: The tedious process of filing paperwork took up most of her afternoon.
  • Boring

    • Definition: Not interesting; tedious.
    • Example Sentence: The movie was so boring that I fell asleep halfway through.

IV. Word form của"exhilarating" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Exhilarate (verb)

    • Definition: To make (someone) feel very happy, animated, or elated.
    • Example Sentence: The news of her promotion exhilarated her.
  • Exhilaration (noun)

    • Definition: A feeling of excitement, happiness, or elation.
    • Example Sentence: The exhilaration of winning the competition was unmatched.
  • Exhilarated (adjective)

    • Definition: Feeling very happy, animated, or elated.
    • Example Sentence: After completing the marathon, she felt exhilarated and proud of her achievement.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR