Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Word form, Antonym, Synonym"Heartfelt (a)"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Synonyms của"Heartfelt (a)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Sincere
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "He expressed his sincere condolences to the family."
- Genuine
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her genuine smile brightened the room.">> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- Deep
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Their deep gratitude was evident in their expressions."
III. Antonyms của"Heartfelt (a)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Insincere (not sincere)
- Definition: Not genuine or heartfelt.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her apologies seemed insincere and forced."
Superficial (not deep or genuine)
- Definition: Lacking depth or sincerity.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "His superficial interest in the topic was obvious."
Hollow (lacking sincerity or depth)
- Definition: Without real feeling or meaning.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "His hollow promises left us disappointed."
IV. Word form của"Heartfelt (a)" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
Heartfelt (adjective) - sincere and deeply felt.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "His heartfelt thanks moved everyone at the ceremony."
Heartily (adverb) - with heartfelt sincerity or enthusiasm.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "She heartily congratulated them on their success."
Hearten (verb) - to give someone encouragement or confidence.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "Her words of encouragement heartened him during difficult times."
Heartening (adjective) - inspiring hope or confidence.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The news of their recovery was heartening to all of us."
Heart (noun) - the center of one's emotions or feelings.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "She spoke from the heart during her speech."
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE